Tỷ giá VND/USD 21/12: Trung tâm và TT tự do đồng loạt đi lên 10:33 21/12/2020

Tỷ giá VND/USD 21/12: Trung tâm và TT tự do đồng loạt đi lên

Sáng nay (21/12), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.149 VND/USD, tăng 11 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.455 VND/USD, tỷ giá trần 23.843 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay biến động nhẹ.

Cụ thể, lúc 10h, ngày 21/12, tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.010 – 23.220 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với niêm yết cuối tuần trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán đứng tại mốc 23.040 – 23.220 VND/USD, giá mua và bán cũng được giữ nguyên so với chốt phiên cuối tuần.

Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.020 – 23.220 VND/USD, điều chỉnh tăng 3 đồng cả chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Vietinbank, giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.990 – 23.220 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 2 đồng so với niêm yết cuối tuần trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.020 – 23.200 VND/USD, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Maritimebank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.040 – 23.220 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với giá niêm yết cuối tuần.

Tỷ giá tại Vietcombank ngày 21/12

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng mạnh 20 đồng cả chiều mua và chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.220 – 23.250 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 81,5001,000 83,800700

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,520210 25,700130

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,13710 25,47710
  AUD 16,1023 16,7873
  CAD 18,0916 18,8606
  JPY 1590 1680
  EUR 26,50858 27,96161
  CHF 27,10018 28,25119
  GBP 30,86496 32,176100
  CNY 3,4363 3,5833
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.49 +0.36%
Natural Gas 1.81 +1.16%
Gasoline 2.73 +1.46%
Heating Oil 2.58 +0.73%
Vàng Thế Giới 2327.70 -0.19%
Giá Bạc 27.33 +0.43%
Giá Đồng 4.49 -0.22%


© 2024 - giavangsjc.org