Tỷ giá VND/USD 21/9: Tỷ giá liên ngân hàng bật tăng, TT tự do giảm mạnh giá bán – tăng giá mua 11:28 21/09/2022

Tỷ giá VND/USD 21/9: Tỷ giá liên ngân hàng bật tăng, TT tự do giảm mạnh giá bán – tăng giá mua

Tóm tắt

  • NHTM điều chỉnh tăng mạnh từ 16-25 đồng/USD tại đa số các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 20 đồng chiều bán và tăng 10 đồng chiều mua.
  • Tỷ giá trung tâm đi ngang ổn định.

Nội dung

Hôm nay (21/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.301 VND/USD, đi ngang so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.602 VND/USD, tỷ giá trần 24.000 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.520 – 23.830 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua – bán không điều chỉnh so với chốt phiên thứ Ba.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.555 – 23.835 VND/USD, tăng 25 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.547 – 23.833 VND/USD, tăng 16 đồng mua vào và 17 đồng bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.534 – 23.834 VND/USD, tăng 18 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 20/9.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.550 – 23.810 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 20 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,540 – 23.807 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 3 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 21/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 10 đồng chiều mua, giảm 20 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.060 – 24.130 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 73,100200 74,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,62020 24,70050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,03030 24,40030
  AUD 15,608130 16,272135
  CAD 17,39812 18,13812
  JPY 1643 1733
  EUR 25,47330 26,87232
  CHF 26,98733 28,13635
  GBP 29,72544 30,99145
  CNY 3,3172 3,4592

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.01023.470
Xăng RON 95-III22.32022.760
Xăng E5 RON 92-II21.29021.710
DO 0,001S-V21.12021.540
DO 0,05S-II19.72020.110
Dầu hỏa 2-K20.92021.330
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net