Tỷ giá VND/USD 23/9: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị 11:23 23/09/2022

Tỷ giá VND/USD 23/9: Tỷ giá trung tâm tiếp đà tăng, NHTM điều chỉnh trái chiều giữa các đơn vị

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 8 đồng/USD.
  • NHTM tăng/giảm trái chiều từ 1-7 đồng/USD tại một số đơn vị.
  • TT tự do duy trì diễn biến đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (23/9) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.324 VND/USD, tăng tiếp 8 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.624 VND/USD, tỷ giá trần 24.024 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Tại Vietcombank, giao dịch mua – bán niêm yết ở mốc 23.535 – 23.845 VND/USD, đi ngang giá mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.565 – 23.845 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.561 – 23.847 VND/USD, chiều mua tăng 3 đồng, chiều bán giảm 3 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.546 – 23.846 VND/USD, tăng 1 đồng cả hai chiều mua – bán so giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.570 – 23.830 VND/USD, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày 22/9.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23,572 – 23.852 VND/USD, giảm 7 đồng chiều mua và 5 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 23/9

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 24.060 – 24.130 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 73,100200 74,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,62020 24,70050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,03030 24,40030
  AUD 15,608130 16,272135
  CAD 17,39812 18,13812
  JPY 1643 1733
  EUR 25,47330 26,87232
  CHF 26,98733 28,13635
  GBP 29,72544 30,99145
  CNY 3,3172 3,4592

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.01023.470
Xăng RON 95-III22.32022.760
Xăng E5 RON 92-II21.29021.710
DO 0,001S-V21.12021.540
DO 0,05S-II19.72020.110
Dầu hỏa 2-K20.92021.330
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net