Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.370 VND/USD, tỷ giá trần 23.754 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay điều chỉnh tăng ở một số đơn vị.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.450 – 22.760 VND/USD, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên cuối tuần.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.480 – 22.760 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.506 – 22.781 VND/USD, tăng 6 đồng chiều mua, tăng 1 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.479 – 22.779 VND/USD, tăng 11 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt cuối tuần qua.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, tăng 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.485 – 22.755 VND/USD, mua vào tăng 5 đồng, bán ra lại giảm 5 đồng so với giá chốt phiên trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 25 đồng chiều mua, tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.430 – 23.490 VND/USD.
giavangsjc.net
iPhone ế ẩm: Doanh số lao dốc, thua thảm trước Samsung 02:00 PM 20/04
Giá vàng đứng im trước ngày Ngân hàng Nhà nước đấu thầu vàng 09:05 AM 20/04
16.800 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu trong phiên đầu tiên 10:55 PM 19/04
Giá dầu tăng vọt sau tin Israel tấn công trả đũa Iran 08:25 PM 19/04
Vàng Nhẫn 9999: Giá nhẫn bật tăng mạnh, chiều mua đồng loạt vượt mốc 53 triệu đồng/lượng 10:22 AM 24/01
Cà phê giảm giá trên cả hai sàn phái sinh 08:47 AM 24/01
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 24 – 28/1 08:27 AM 24/01
Nhận định TTCK phiên 24/1: Có diễn biến tích cực 08:12 AM 24/01
Giá vàng tuần 17-22/1/2022: Tết cận kề, vàng tăng mạnh 01:32 PM 22/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,000200 | 84,000200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,133 | 25,473 |
AUD | 15,781 | 16,452 |
CAD | 17,962 | 18,726 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,307 | 27,750 |
CHF | 27,431 | 28,597 |
GBP | 30,708 | 32,013 |
CNY | 3,439 | 3,586 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net