Tỷ giá VND/USD 26/1: Các NHTM tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều 11:02 26/01/2022

Tỷ giá VND/USD 26/1: Các NHTM tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều

Hôm nay (26/1) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.076 VND/USD, tăng 8 đồng so với công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.384 VND/USD, tỷ giá trần 23.768 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.460 – 22.770 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 25/1.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.515 – 22.795 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.790 VND/USD, tăng 19 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giá mua và bán giảm 30 so với chốt phiên hôm trước.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 26/1

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,700 83,700

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,47020 25,60050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,978 25,348
  AUD 15,749 16,419
  CAD 17,802 18,559
  JPY 158 168
  EUR 26,070 27,500
  CHF 26,930 28,075
  GBP 30,533 31,831
  CNY 3,413 3,558

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.35025.850
Xăng RON 95-III24.82025.310
Xăng E5 RON 92-II23.84024.310
DO 0,001S-V22.22022.660
DO 0,05S-II21.61022.040
Dầu hỏa 2-K21.59022.020
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net