Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.384 VND/USD, tỷ giá trần 23.768 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục biến động mạnh với xu hướng tăng – giảm trái chiều.
Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.460 – 22.770 VND/USD, mua vào – bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giảm 30 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 25/1.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.515 – 22.795 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 10 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.790 VND/USD, tăng 19 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.530 – 22.730 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.490 – 22.770 VND/USD, giá mua và bán giảm 30 so với chốt phiên hôm trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 20 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.400 – 23.480 VND/USD.
giavangsjc.net
Tiền ảo đang “giãy chết”?
05:58 PM 27/05
Phó Chủ tịch Fed tin rằng có thể cung cấp cho người dân một loại đồng tiền kỹ thuật số có mức độ an toàn
05:48 PM 27/05
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng trong bối cảnh lượng dự trữ năng lượng sụt giảm và lo ngại về nguồn cung thắt chặt
02:23 PM 27/05
TTCK sáng 27/5: VN30 khởi sắc, VN-Index tăng hơn 9 điểm
12:53 PM 27/05
Nhận định TTCK phiên 27/5: Kỳ vọng sẽ cân bằng tại vùng hỗ trợ quanh 1.260 điểm và tăng điểm trở lạ
08:13 AM 27/05
Giá dầu hồi phục mạnh trước lo ngại rủi ro nguồn cung thắt chặt khi căng thẳng địa chính trị leo thang
08:42 AM 26/01
Nhận định TTCK phiên 26/1: Khả năng nhịp hồi phục sẽ tạm thời chậm lại và có động thái thăm dò
08:18 AM 26/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 68,550250 | 69,550250 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,850 | 23,880 |
USD | 23,030 | 23,340 |
AUD | 16,0605 | 16,7455 |
CAD | 17,70347 | 18,45949 |
JPY | 1780 | 1880 |
EUR | 24,26381 | 25,62286 |
CHF | 23,58861 | 24,59464 |
GBP | 28,52438 | 29,74140 |
CNY | 3,37223 | 3,51624 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
Xăng E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
Dầu hỏa | 24.400 | 24.880 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net