Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (29/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.603 VND/USD, giảm 2 đồng so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.423 VND/USD, tỷ giá trần 24.783 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giảm 20 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.345 – 23.645 VND/USD, giá mua và bán đều giảm 20 đồng so với chốt phiên liền trước.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.310 – 23.656 VND/USD, giảm 8 đồng chiều mua, giảm 12 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Ba.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.293 – 23.653 VND/USD, mua vào tăng 18 đồng, bán ra giảm 52 đồng so với chốt phiên 28/3.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.630 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.
Tại Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.321 – 23.665 VND/USD, giảm 10 đồng chiều mua và 11 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp tục đi ngang cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.450 – 23.550 VND/USD.
giavangsjc.org
Vàng Nhẫn 9999: Sau phiên hồi phục, vàng nhẫn quay đầu rớt về vùng giá thấp nhất gần 20 ngày 01:10 PM 25/04
Hủy đấu thầu vàng miếng trong phiên 25/4 12:05 PM 25/04
Phiên đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng hôm nay lại bị hủy 11:55 AM 25/04
Vàng rớt giá gần 1 triệu đồng/lượng, về dưới 84 triệu đồng 11:40 AM 25/04
NABE: Kinh tế Mỹ có thể suy thoái trong năm nay, lạm phát vẫn trên mức 4% vào cuối năm 04:28 PM 28/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 81,700800 | 84,000500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,0964 | 16,7804 |
CAD | 18,06631 | 18,83432 |
JPY | 1581 | 1681 |
EUR | 26,48132 | 27,93333 |
CHF | 27,07011 | 28,22111 |
GBP | 30,82860 | 32,13862 |
CNY | 3,4322 | 3,5782 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org