Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.463 VND/USD, tỷ giá trần 23.853 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tăng mạnh ở một số đơn vị.
Cập nhật lúc 10h, ngày 29/4, Tỷ giá tại ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.930 – 23.140 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với chốt phiên thứ Tư.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.955 – 23.155 VND/USD, tăng 5 đồng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.
Tại Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.950 – 23.150 VND/USD, tăng 12 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 28/4.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.948 – 23.158 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 6 đồng so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.950 – 23.130 VND/USD, đi ngang chiều mua, tăng 10 đồng chiều bán so với giá chốt hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.970 – 23.150 VND/USD, giá mua vào và bán ra cùng tăng 15 đồng so với chốt phiên trước đó.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.630 – 23.680 VND/USD.
Tổng hợp
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
Phiên 28/4: Phố Wall rung lắc mạnh, S&P 500 rời đỉnh kỉ lục; Dầu thô tăng 1% sau cuộc họp tháng 4 của Fed 09:02 AM 29/04
Fed quyết định giữ nguyên lãi suất cận 0% 08:57 AM 29/04
TTCK: Yếu tố rủi ro tạm lắng xuống 08:12 AM 29/04
Giá vàng sụp đổ, hỗn loạn do dịch kinh hoàng ở Ấn Độ 02:57 PM 28/04
Vàng nội, vàng ngoại cùng nhích nhẹ, chênh lệch giá giữa hai thi trường vẫn ở ngưỡng cao 11:12 AM 28/04
Tỷ giá VND/USD 28/4: Trung tâm giảm 1 đồng, TT tự do lao dốc 10:12 AM 28/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000 | 84,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,137 | 25,477 |
AUD | 16,132 | 16,818 |
CAD | 18,085 | 18,854 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,510 | 27,963 |
CHF | 27,079 | 28,230 |
GBP | 30,937 | 32,252 |
CNY | 3,429 | 3,575 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org