Tỷ giá VND/USD 30/3: NHTM thiếu tích cực với xu hướng giảm chiếm ưu thế, TT tự do kéo dài chuỗi đi ngang 12:13 30/03/2023

Tỷ giá VND/USD 30/3: NHTM thiếu tích cực với xu hướng giảm chiếm ưu thế, TT tự do kéo dài chuỗi đi ngang

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giữ ổn định so với phiên hôm qua 29/3.
  • NHTM đi ngang và giảm giá tại hầu hết các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang phiên thứ 3 liên tiếp.

Nội dung

Hôm nay (30/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.603 VND/USD, đi ngang so với công bố trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.423 VND/USD, tỷ giá trần 24.783 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.270 – 23.640 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua và bá so với chốt phiên thứ Tư.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.335 – 23.635 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.309 – 23.652 VND/USD, mua vào giảm 6 đồng, bán ra giảm 8 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.284 – 23.644 VND/USD, tăng 24 đồng chiều mua, giảm 46 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 23.250 – 23.630 VND/USD, mua vào – bán ra không thay đổi so với giá chốt chiều qua.

Tại ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.307 – 23.652 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 29/3.

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tiếp tục đi ngang chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán ở mức 23.450 – 23.550 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 30/3

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 73,100200 74,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 24,62020 24,70050

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,03030 24,40030
  AUD 15,608130 16,272135
  CAD 17,39812 18,13812
  JPY 1643 1733
  EUR 25,47330 26,87232
  CHF 26,98733 28,13635
  GBP 29,72544 30,99145
  CNY 3,3172 3,4592

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V23.01023.470
Xăng RON 95-III22.32022.760
Xăng E5 RON 92-II21.29021.710
DO 0,001S-V21.12021.540
DO 0,05S-II19.72020.110
Dầu hỏa 2-K20.92021.330
Đơn vị: đồng / lít


© 2023 - giavangsjc.net