Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.540 VND/USD, tỷ giá trần 23.934 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng.
Cụ thể, lúc 10h ngày 6/4, tại ngân hàng Vietcombank niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 22.970 – 23.180 VND/USD, tăng 20 đồng giá mua và bán so với niêm yết cuối ngày hôm trước.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.985 – 23.185 VND/USD, tăng 5 đồng cả chiều mua và chiều bán so với chốt phiên chiều qua.
Tại Techcombank, giá mua – bán niêm yết ở mức 22.984 – 23.184 VND/USD, mua vào – bán ra cùng tăng 5 đồng so với giá chốt phiên trước.
Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 22.941 – 23.191 VND/USD, tăng 6 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên trước đó.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giá mua – bán đứng ở mức 22.990 – 23.170 VND/USD, giá mua và bán đều tăng 10 đồng so với niêm yết cuối ngày 5/4.
Tại Maritimebank, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 23.005 – 23.175 VND/USD, mua vào tăng 20 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với giá chốt chiều thứ Hai.
Thị trường tự do
Sau khi tăng mạnh trong phiên hôm qua, tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đã chững lại. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.800 – 23.850 VND/USD.
Tổng hợp
Vàng rớt giá gần 1 triệu đồng/lượng, về dưới 84 triệu đồng 11:40 AM 25/04
Nhận định TTCK phiên 25/4: Sớm gặp áp lực rung lắc trở lại quanh vùng cản gần 1.220 trong quá trình hồi phục 08:25 AM 25/04
Khó cân đối đầu ra, doanh nghiệp vàng đắn đo trong việc trả giá thầu, chuyên gia nêu giải pháp 07:00 AM 25/04
Ukraine tấn công vào các cơ sở dầu có khiến dầu Nga lao đao? 09:40 PM 24/04
Vàng thế giới giảm nhẹ khi chứng khoán tăng mạnh 09:44 AM 06/04
TTCK: Có động lực duy trì đà tăng 08:23 AM 06/04
Đừng để bị lừa bởi mức giá thấp hiện tại của Vàng 03:48 PM 05/04
Vàng phiên Á 5/4: Chật vật ứng phó với NFP tháng 3 03:02 PM 05/04
TTCK sáng 5/4: Ngân hàng nâng đỡ, VN-Index duy trì đà tăng 12:18 PM 05/04
Vàng hết thời? 09:00 AM 05/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 81,700800 | 84,000500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,0964 | 16,7804 |
CAD | 18,06631 | 18,83432 |
JPY | 1581 | 1681 |
EUR | 26,48132 | 27,93333 |
CHF | 27,07011 | 28,22111 |
GBP | 30,82860 | 32,13862 |
CNY | 3,4322 | 3,5782 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org