Tỷ giá VND/USD sáng 11/5: NHTM và TT tự do đồng loạt ‘tăng dựng đứng’, tỷ giá trung tâm ngược chiều giảm nhẹ 11:13 11/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 11/5: NHTM và TT tự do đồng loạt ‘tăng dựng đứng’, tỷ giá trung tâm ngược chiều giảm nhẹ

Hôm nay (11/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.141 VND/USD, giảm 2 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.447 VND/USD, tỷ giá trần 23.835 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đồng loạt tăng mạnh.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.840 – 23.150 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 75 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.890 – 23.170 VND/USD, tăng 80 đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.895 – 23.185 VND/USD, mua vào tăng 98 đồng, bán ra tăng 95 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.868 – 23.168 VND/USD, tăng 85 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 10/5.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.920 – 23.120 VND/USD, tăng 90 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 11/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tiếp tục tăng mạnh 100 đồng chiều mua và 110 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.820 – 23.930 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,38035 25,46035

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,60020 24,97020
  AUD 15,72868 16,39871
  CAD 17,83996 18,598100
  JPY 1590 1680
  EUR 26,0202 27,4482
  CHF 26,805128 27,945134
  GBP 30,49099 31,788104
  CNY 3,3625 3,5065

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net