Tỷ giá VND/USD sáng 12/5: Tỷ giá trung tâm lên 10 đồng, NHTM duy trì đà tăng mạnh 11:23 12/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 12/5: Tỷ giá trung tâm lên 10 đồng, NHTM duy trì đà tăng mạnh

Hôm nay (12/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.151 VND/USD, tăng 10 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.457 VND/USD, tỷ giá trần 23.845 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay tiếp tục tăng mạnh tại hầu hết các đơn vị.

Cập nhật lúc 11h, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.910 – 23.220 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên thứ Tư.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.940 – 23.220 VND/USD, giảm 10 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.941 – 23.227 VND/USD, mua vào tăng 22 đồng, bán ra tăng 17 đồng so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.929 – 23.229 VND/USD, giá mua – bán cùng tăng 36 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.960 – 23.180 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên 11/5.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 12/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay đi ngang cả hai chiều mua – bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.820 – 23.930 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,38035 25,46035

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,60020 24,97020
  AUD 15,72868 16,39871
  CAD 17,83996 18,598100
  JPY 1590 1680
  EUR 26,0202 27,4482
  CHF 26,805128 27,945134
  GBP 30,49099 31,788104
  CNY 3,3625 3,5065

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net