Tỷ giá VND/USD sáng 13/5: Tỷ giá trung tâm và TT tự do tăng mạnh, NHTM quay đầu giảm 11:03 13/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 13/5: Tỷ giá trung tâm và TT tự do tăng mạnh, NHTM quay đầu giảm

Hôm nay (13/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.163 VND/USD, tăng 12 đồng so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.468 VND/USD, tỷ giá trần 23.858 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay quay đầu giảm tại một số đơn vị.

Cập nhật lúc 10h30, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.920 – 23.230 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.

Tại BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.950 – 23.230 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 22.941 – 23.226 VND/USD, giảm 16 đồng giá mua và 17 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.929 – 23.229 VND/USD, giảm 9 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Tại ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 22.980 – 23.190 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 10 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 13/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay tăng 45 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.865 – 23.930 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,800300 83,800300

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,52050 25,67070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,13333 25,47333
  AUD 15,78121 16,45222
  CAD 17,962131 18,726137
  JPY 1612 1702
  EUR 26,307139 27,750146
  CHF 27,431394 28,597411
  GBP 30,70841 32,01342
  CNY 3,43919 3,58620

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.76026.270
Xăng RON 95-III25.23025.730
Xăng E5 RON 92-II24.22024.700
DO 0,001S-V22.05022.490
DO 0,05S-II21.44021.860
Dầu hỏa 2-K21.41021.830
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net