Tỷ giá VND/USD sáng 25/5: NHTM và TT tự do ‘lao dốc’, tỷ giá trung tâm ổn định sau phiên giảm sâu 11:13 25/05/2022

Tỷ giá VND/USD sáng 25/5: NHTM và TT tự do ‘lao dốc’, tỷ giá trung tâm ổn định sau phiên giảm sâu

Hôm nay (25/5) Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.103 VND/USD, đi ngang so với mức công bố trước.

Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.410 VND/USD, tỷ giá trần 23.796 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay quay đầu giảm mạnh sau đà bứt phá ngày hôm qua.

Cập nhật lúc 10h45, ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.040 – 23.350 VND/USD, mua vào và bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 23.075 – 23.350 VND/USD, giảm 5 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với chốt phiên 24/5.

Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.054 – 23.345 VND/USD, giá mua giảm 15 đồng, giá bán giảm 25 đồng so với chốt phiên thứ Ba.

Tại Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.045 – 23.345 VND/USD, giảm 18 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua.

Tại Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 23.080 – 23.300 VND/USD, giảm 30 đồng giá mua và 20 đồng giá bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank sáng 25/5

Thị trường tự do

Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm tiếp 20 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.860 – 23.940 VND/USD.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,000 81,000

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,41535 25,49585

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 24,580 24,950
  AUD 15,660 16,327
  CAD 17,743 18,498
  JPY 159 168
  EUR 26,018 27,446
  CHF 26,676 27,811
  GBP 30,391 31,684
  CNY 3,357 3,500

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.69025.180
Xăng RON 95-III24.28024.760
Xăng E5 RON 92-II23.21023.670
DO 0,001S-V21.64022.070
DO 0,05S-II21.01021.430
Dầu hỏa 2-K21.26021.680
Đơn vị: đồng / lít


© 2024 - giavangsjc.net