Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,20 – 53,00 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,39 – 53,04 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,20 – 52,90 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên thứ Hai.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,08 – 52,83 triệu đồng/lượng, tăng 80.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,25 – 52,95 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 11/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
Giá xăng, dầu cùng giảm trước nghỉ lễ 03:00 PM 25/04
Giá xăng dầu đồng loạt giảm, có loại giảm hơn 700 đồng/lít 02:55 PM 25/04
Tỷ giá VND/USD phiên 25/4: USD tự do mua vào tăng vọt, NHTM và tỷ giá trung tâm tiếp đà giảm 02:05 PM 25/04
Vàng Nhẫn 9999: Sau phiên hồi phục, vàng nhẫn quay đầu rớt về vùng giá thấp nhất gần 20 ngày 01:10 PM 25/04
Giá cà phê bất ngờ sụt mạnh trên thị trường thế giới 08:52 AM 11/01
Nhận định CK phái sinh phiên 11/1: Dao động trong vùng 1.500 – 1.525 điểm để thăm dò cung cầu 08:32 AM 11/01
Nhận định TTCK phiên 11/1: Thị trường có thể kiểm định lại ngưỡng tâm lý 1.500 điểm và phục hồi 08:12 AM 11/01
Vàng: Hồi phục từ đáy 3 tuần nhưng lực tăng khá yếu 03:38 PM 10/01
Goldman Sachs: Fed có thể tăng lãi suất 4 lần năm nay 03:17 PM 10/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000500 | 84,300200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,13233 | 16,81834 |
CAD | 18,08512 | 18,85413 |
JPY | 1581 | 1671 |
EUR | 26,51060 | 27,96364 |
CHF | 27,0792 | 28,2302 |
GBP | 30,937169 | 32,252176 |
CNY | 3,4295 | 3,5755 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org