Nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,40 – 54,20 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 200.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,52 – 54,17 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 100.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,45 – 54,15 triệu đồng/lượng, tăng 150.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,65 – 54,25 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 300.000 đồng/lượng, giá bán tăng 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 53,70 – 54,40 triệu đồng/lượng, tăng 350.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 25/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.net và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.net
16.800 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu trong phiên đầu tiên 10:55 PM 19/04
Giá dầu tăng vọt sau tin Israel tấn công trả đũa Iran 08:25 PM 19/04
Gần 17.000 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu vào ngày 22/4, giá tham chiếu 81,8 triệu đồng/lượng 06:45 PM 19/04
Chứng khoán như tàu lượn, nhà đầu tư ngộp thở 04:40 PM 19/04
Ngân hàng Nhà nước sẽ đấu thầu vàng ngay ngày 22/4 01:50 PM 19/04
Ngân hàng Nhà nước nói gì về khoản tiền cho SCB vay? 01:50 PM 19/04
Nhận định TTCK phiên 25/1: Dòng tiền sẽ tiếp tục dịch chuyển sang nhóm cổ phiếu bluechip 08:17 AM 25/01
Giá vàng đang có những bước đi tích cực 12:02 PM 24/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 81,800 | 83,800 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,133 | 25,473 |
AUD | 15,781 | 16,452 |
CAD | 17,962 | 18,726 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,307 | 27,750 |
CHF | 27,431 | 28,597 |
GBP | 30,708 | 32,013 |
CNY | 3,439 | 3,586 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net