Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,35 – 53,10 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt hôm qua.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,63 – 53,28 triệu đồng/lượng, tăng 160.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thừ Ba.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,50 – 53,20 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên trước đó.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,30 – 53,05 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 200.000 đồng/lượng, bán ra tăng 150.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,50 – 53,20 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước .
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 12/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.net và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.net
Tiền ảo đang “giãy chết”?
05:58 PM 27/05
Phó Chủ tịch Fed tin rằng có thể cung cấp cho người dân một loại đồng tiền kỹ thuật số có mức độ an toàn
05:48 PM 27/05
Giá khí đốt tự nhiên duy trì đà tăng trong bối cảnh lượng dự trữ năng lượng sụt giảm và lo ngại về nguồn cung thắt chặt
02:23 PM 27/05
TTCK sáng 27/5: VN30 khởi sắc, VN-Index tăng hơn 9 điểm
12:53 PM 27/05
Nhận định TTCK phiên 27/5: Kỳ vọng sẽ cân bằng tại vùng hỗ trợ quanh 1.260 điểm và tăng điểm trở lạ
08:13 AM 27/05
Nhận định CK phái sinh phiên 12/1: VN30-Index sẽ được hỗ trợ và hồi phục để thăm dò cung cầu
08:32 AM 12/01
WHO dự báo về ‘đoạn kết’ của đại dịch Covid-19
04:27 PM 11/01
Điểm tin 11/1: Bài phát biểu của Chủ tịch Fed và Chủ tịch ECB là hai sự kiện không thể bỏ qua
03:47 PM 11/01
WGC: Các quỹ ETF bán hơn 6 vàng trong tháng 12, xả ròng tới 173 tấn trong cả năm 2021
03:02 PM 11/01
Khí đốt tự nhiên tiếp đà tăng giá
02:48 PM 11/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 68,550250 | 69,550250 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD tự do | 23,850 | 23,880 |
USD | 23,030 | 23,340 |
AUD | 16,0605 | 16,7455 |
CAD | 17,70347 | 18,45949 |
JPY | 1780 | 1880 |
EUR | 24,26381 | 25,62286 |
CHF | 23,58861 | 24,59464 |
GBP | 28,52438 | 29,74140 |
CNY | 3,37223 | 3,51624 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 31.250 | 31.870 |
Xăng RON 95-IV | - | - |
Xăng RON 95-III | 30.650 | 31.260 |
Xăng E5 RON 92-II | 29.630 | 30.220 |
DO 0,001S-V | 26.350 | 26.870 |
DO 0.05S | 25.550 | 26.060 |
Dầu hỏa | 24.400 | 24.880 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2022 - giavangsjc.net