Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,150 – 5,220 triệu đồng/chỉ, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên hôm trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,166 – 5,231 triệu đồng/chỉ, tăng 15.000 đồng/chỉ mua vào và bán ra so với giá chốt phiên chiều qua.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,160 – 5,230 triệu đồng/chỉ, tăng 15.000 đồng/chỉ cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 4/12
Giá vàng thế giới đóng cửa phiên giao dịch cuối tuần tại 1.784 USD/ounce, tăng 15 USD/ounce so với mức giá cùng thời điểm hôm trước là 1.769 USD/ounce
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.org và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.org
Phiên 25/4: Đấu thầu bất thành, giá vàng miếng cán mốc 84 triệu đồng; Thế giới lên 2330 USD 07:15 PM 25/04
Đại biểu Quốc hội nói về tầm quan trọng của việc quản lý chặt khối lượng giao dịch vàng 05:10 PM 25/04
Ông trùm tiền số CZ đối diện với mức án 3 năm tù 03:15 PM 25/04
Tin thành viên: Dự báo giá vàng tuần 6-10/12: Phản ứng tại vùng hỗ trợ 1760$ là rất quan trọng và cần lắng nghe Fed 10:28 AM 04/12
OPEC+ giữ nguyên kế hoạch tăng sản lượng dầu hàng tháng 03:08 PM 03/12
Dự báo NFP tháng 11: Góc nhìn từ các số liệu sẵn có, khả năng cao NFP vượt 500 nghìn việc làm 01:48 PM 03/12
SJC đảo chiều, giao dịch bật lên sát mốc 61 triệu đồng/lượng 11:43 AM 03/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,000 | 84,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,137 | 25,477 |
AUD | 16,132 | 16,818 |
CAD | 18,085 | 18,854 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,510 | 27,963 |
CHF | 27,079 | 28,230 |
GBP | 30,937 | 32,252 |
CNY | 3,429 | 3,575 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org