Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,15 – 52,90 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,28 – 52,93 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,15 – 52,85 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 51,95 – 52,70 triệu đồng/lượng, giá mua giảm 50.000 đồng/lượng, giá bán giảm 100.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,05 – 52,75 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên trước đó.
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 10/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.net và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.net
Binance được cấp phép hoạt động tại một quốc gia Đông Nam Á
06:02 PM 29/05
Nga đưa ra điều kiện để chấm dứt xung đột với Ukraine
04:42 PM 29/05
Bảng giá vàng sáng 29/5: Mở cửa tuần mới, SJC điều chỉnh trái chiều với biên độ hẹp, chênh lệch mua – bán được thu hẹp
10:02 AM 29/05
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 29/5: Xu hướng tăng ngắn hạn vẫn chưa thật sự trở lại
08:27 AM 29/05
Nhận định TTCK phiên 29/5: Kỳ vọng vào xu hướng tăng điểm
08:17 AM 29/05
Bảng giá vàng sáng 27/5: Mất 100.000 đồng, SJC vẫn giữ mốc 67 triệu đồng vì nhịp giảm chỉ xuất hiện ở chiều mua vào
10:27 AM 27/05
Cà phê đồng loạt tăng giá trên thị trường thế giới
08:53 AM 10/01
Giá vàng tuần tới: Chưa dứt điều chỉnh, tích lũy chờ cơ hội
08:47 AM 10/01
Nhận định CK phái sinh phiên 10/1: Khả năng hồi phục tại vùng hỗ trợ quanh 1.525 điểm
08:27 AM 10/01
Cuối tuần, giá dầu quay đầu giảm
08:57 AM 08/01
WHO cảnh báo sẽ là sai lầm nếu xem Omicron là biến thể nhẹ
04:57 PM 07/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 66,40050 | 67,00050 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 23,45040 | 23,53010 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 23,28010 | 23,65010 |
AUD | 14,93435 | 15,57136 |
CAD | 16,81531 | 17,53232 |
JPY | 1621 | 1721 |
EUR | 24,52615 | 25,90016 |
CHF | 25,26539 | 26,34240 |
GBP | 28,23515 | 29,43916 |
CNY | 3,2562 | 3,3952 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 22.270 | 22.710 |
Xăng RON 95-III | 21.490 | 21.910 |
Xăng E5 RON 92-II | 20.480 | 20.880 |
DO 0,001S-V | 18.810 | 19.180 |
DO 0,05S-II | 17.950 | 18.300 |
Dầu hỏa 2-K | 17.960 | 18.310 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2023 - giavangsjc.net