Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,45 – 53,20 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,67 – 53,32 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 80.000 đồng/lượng so với chốt phiên trước đó.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,50 – 53,20 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với cuối ngày hôm qua.
DOJI-nhẫn H.T.V, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,35 – 53,10 triệu đồng/lượng, tăng 70.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
Vàng nhẫn SJC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 52,55 – 53,25 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên 12/1 .
Giá nhẫn 9999 tại một số thương hiệu sáng 13/1
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.net và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.net
Bảng giá vàng sáng 19/4: Đi ngược đà tăng của thế giới, SJC giảm mạnh khỏi mốc 84 triệu đồng 10:55 AM 19/04
Cho SJC, DOJI, PNJ nhập 1,5 tấn vàng, rồi ra sao? 10:55 AM 19/04
2 sếp lớn PGBank từ nhiệm trước thềm họp cổ đông 10:55 AM 19/04
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 19/4: Khả năng nhịp điều chỉnh sẽ còn tiếp diễn 08:30 AM 19/04
Nhận định TTCK phiên 19/4: Diễn biến của thị trường phụ thuộc vào lực bắt đáy tại ngưỡng hỗ trợ 1.190 08:25 AM 19/04
Vàng miếng SJC đảo chiều tăng vượt 84 triệu đồng/lượng 07:40 AM 19/04
Công ty sở hữu khách sạn Daewoo của bà Trương Mỹ Lan báo lỗ 05:55 PM 18/04
Nga lao đao khi hứng thêm đòn trừng phạt kim loại từ Mỹ, Anh 10:55 AM 18/04
PTKT vàng 13/1: Đà tăng vẫn bị cản tại 1834$ 09:08 AM 13/01
Giá dầu chạm đỉnh hai tháng 09:02 AM 13/01
Nhận định TTCK phiên 13/1: Nhóm cổ phiếu ngân hàng, chứng khoán, dầu khí,…tiếp tục phục hồi 08:42 AM 13/01
Giá thép tăng mạnh trên sàn giao dịch Thượng Hải 04:37 PM 12/01
TTCK sáng 12/1: Lực bán ồ ạt, VN-Index lao dốc 12:52 PM 12/01
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 81,800300 | 83,800300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13333 | 25,47333 |
AUD | 15,78121 | 16,45222 |
CAD | 17,962131 | 18,726137 |
JPY | 1612 | 1702 |
EUR | 26,307139 | 27,750146 |
CHF | 27,431394 | 28,597411 |
GBP | 30,70841 | 32,01342 |
CNY | 3,43919 | 3,58620 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net