Cụ thể, nhẫn vàng Vietnam Gold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,165 – 5,235 triệu đồng/chỉ, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Vàng Rồng Thăng Long BTMC, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,182 – 5,247 triệu đồng/chỉ, tăng 6.000 đồng/chỉ chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Nhẫn Phú Quý 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 5,170 – 5,240 triệu đồng/chỉ, tăng 10.000 đồng/chỉ cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Bảng giá Vàng Nhẫn sáng 6/12
Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.net cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavangsjc.net và App Đầu tư vàng.
giavangsjc.net
Nga lao đao khi hứng thêm đòn trừng phạt kim loại từ Mỹ, Anh 10:55 AM 18/04
Điều gì đẩy giá xăng tăng vượt 25.000 đồng/lít? 08:20 AM 18/04
Diễn biến trái ngược của vàng miếng và vàng nhẫn 08:00 AM 18/04
Với 2 triệu đồng, chơi gì dịp nghỉ lễ? 08:40 PM 17/04
Doanh thu VinFast quý I tăng gần 270% 08:30 PM 17/04
VN-Index thủng mốc 1.200 điểm, cổ phiếu bị xả mạnh 03:45 PM 17/04
Tin thành viên: PTKT vàng sáng 6/12: 200 – DMA sẽ vẫn là mức cản mạnh mà vàng khó vượt qua 09:58 AM 06/12
Cà phê đồng loạt tăng giá, mối lo về nguồn cung vẫn là yếu tố thúc đẩy thị trường cà phê 08:53 AM 06/12
Nhận định CK phái sinh phiên 6/12: Được hỗ trợ tại vùng 1.480 – 1.490 điểm và hồi phục kỹ thuật 08:34 AM 06/12
Triển vọng giá dầu, vàng tuần 6 – 10/12 08:28 AM 06/12
Tin thành viên: NFP tháng 11 quá tệ nhưng lạm phát lại tăng cao, Fed sẽ làm gì để ít thiệt hại nhất có thể? 11:38 AM 04/12
Tin thành viên: NFP tháng 11 quá tệ nhưng lạm phát lại tăng cao, Fed sẽ làm gì để ít thiệt hại nhất có thể? 11:33 AM 04/12
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,100 | 84,100 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,52050 | 25,67070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,100 | 25,440 |
AUD | 15,803 | 16,475 |
CAD | 17,831 | 18,589 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,169 | 27,604 |
CHF | 27,037 | 28,187 |
GBP | 30,667 | 31,971 |
CNY | 3,420 | 3,566 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net