Hiện tại, bạn cần khoảng 26 thùng dầu Brent để đổi được một ounce Vàng thỏi sáng bóng. Con số đó so với khoảng 37 thùng vào cuối năm 2020 và mức “đau đớn” hơn 85 thùng vào tháng 4 năm ngoái khi giá dầu thô giảm mạnh.
Tuy nhiên, giá dầu đang tăng trở lại khi nhu cầu được cải thiện và hàng tồn kho cạn kiệt, và các nhà giao dịch sẽ cảnh giác trong ngày hôm nay về những điều chỉnh nguồn cung mới nhất từ OPEC+. Trong khi liên minh này dự kiến sẽ nới lỏng các hạn chế, thị trường toàn cầu có thể sẽ tiếp tục hấp thụ phần sản lượng gia tăng. Ngược lại, Vàng không được ưa chuộng khi lợi suất trái phiếu kho bạc tăng cao hơn.
Rất có thể tỷ lệ Vàng/Dầu sẽ giảm về mức 20 trong thời gian tới.
Jake Lloyd-Smith, Bloomberg
Theo Dự báo tiền tệ
Hủy đấu thầu vàng miếng trong phiên 25/4 12:05 PM 25/04
Phiên đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng hôm nay lại bị hủy 11:55 AM 25/04
Vàng rớt giá gần 1 triệu đồng/lượng, về dưới 84 triệu đồng 11:40 AM 25/04
Nhận định TTCK phiên 25/4: Sớm gặp áp lực rung lắc trở lại quanh vùng cản gần 1.220 trong quá trình hồi phục 08:25 AM 25/04
Nhận định giá vàng phiên 4/3: (XAU/USD) phụ thuộc vào lợi suất và phát biểu của ông Powell 04:03 PM 04/03
Economist: Nếu kinh tế Mỹ “phát sốt” và đứng trước nguy cơ lạm phát, thế giới cũng sẽ “vã mồ hôi” 03:23 PM 04/03
TT vàng 4/3: Bắt tín hiệu hồi phục từ thế giới, SJC nhanh chóng nâng giá bán trở lại mốc 56 triệu 03:08 PM 04/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 81,700800 | 84,000500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,13710 | 25,47710 |
AUD | 16,0964 | 16,7804 |
CAD | 18,06631 | 18,83432 |
JPY | 1581 | 1681 |
EUR | 26,48132 | 27,93333 |
CHF | 27,07011 | 28,22111 |
GBP | 30,82860 | 32,13862 |
CNY | 3,4322 | 3,5782 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org