Vàng trong nước tăng, thu hep chênh lệch với vàng thế giới 10:02 08/10/2013

Vàng trong nước tăng, thu hep chênh lệch với vàng thế giới

Sáng nay, theo chiều tăng của vàng thế giới, giá vàng trong nước niêm yết ở các công ty vàng bạc đá quý và các cửa hàng vàng đều tăng và tiến gần tới mốc 37,6 triệu đồng/lượng.

Cụ thể:

Giá vàng SJC tại Hà Nội và TPHCM được Tập đoàn VBĐQ DOJI niêm yết giao dịch ở mức 37,45 triệu đồng/lượng (mua vào) – 37,55 triệu đồng/lượng (bán ra) đối với giao dịch bán lẻ và 37,46 triệu đồng/lượng – 37,54 triệu đồng/lượng đối với giao dịch bán buôn.

So với chốt phiên hôm qua, giá vàng tại hai thành phố lớn là Hà Nội và TPHCM được Tập đoàn DOJI điều chỉnh tăng mỗi chiều 50.000 đồng/lượng và 70.000 đồng/lượng.

Theo báo giá của Công ty VBĐQ Sài Gòn, giá vàng SJC tại TPHCM niêm yết giao dịch ở mức 37,45 triệu đồng/lượng – 37,58 triệu đồng/lượng, tăng mỗi chiều 50.000 đồng/lượng và 80.000 đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua.

Cùng xu hướng tăng giá, Công ty CP Đầu tư Vàng Phú Quý niêm yết giá vàng SJC cho thị trường Hà Nội ở mức 37,45 triệu đồng/lượng – 37,59 triệu đồng/lượng, tăng mỗi chiều 50.000 đồng/lượng và 110.000 đồng/lượng.

Trên thị trường thế giới, lúc 8h20 sáng nay, giá vàng giao ngay tại châu Á qua niêm yết của Kitco.com có biên độ tăng 2 USD, lên mức 1.324,4 USD/ounce. Còn chốt phiên hôm qua, giá vàng giao kỳ hạn tháng 12 trên sàn Comex tăng 1,2%, lên mức 1.325,1 USD/ounce.

Như vậy, với mức điều chỉnh tăng giá của hai thị trường, giá vàng trong nước hiện cao hơn giá vàng thế giới 3,7 triệu đồng/lượng. Hôm qua, vàng nội đắt hơn vàng ngoại tới gần 4 triệu đồng/lượng.

Giavang.net tổng hợp

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,000 84,300

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,620100 25,700

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,137 25,477
  AUD 16,132 16,818
  CAD 18,085 18,854
  JPY 158 167
  EUR 26,510 27,963
  CHF 27,079 28,230
  GBP 30,937 32,252
  CNY 3,429 3,575
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.44025.940
Xăng RON 95-III24.91025.400
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.32021.740
DO 0,05S-II20.71021.120
Dầu hỏa 2-K20.68021.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.36 -0.15%
Natural Gas 1.65 -9.62%
Gasoline 2.73 +0.33%
Heating Oil 2.55 -1.15%
Vàng Thế Giới 2324.50 -0.14%
Giá Bạc 27.32 -0.03%
Giá Đồng 4.47 -0.53%


© 2024 - giavangsjc.org