Giá cà phê trong nước
Tại các vùng trồng trọng điểm, giao dịch cà phê trong khoảng 39.400 – 40.300 đồng/kg.
Giá cà phê thế giới
Kết thúc phiên giao dịch gần nhất, giá cà phê Robusta tại London giao tháng 11/2021 giảm 7 USD/tấn ở mức 2.103 USD/tấn, giao tháng 1/2022 giảm 6 USD/tấn ở mức 2.115 USD/tấn.
Trên sàn New York, giá cà phê Arabica giao tháng 12/2021 giảm 1,65 cent/lb ở mức 201,75 cent/lb, giao tháng 3/2022 giảm 1,65 cent/lb ở mức 204,6 cent/lb.
Theo thông tin, lượng mưa tích lũy tại các khu vực trồng cà phê ở Brazil cao hơn mức trung bình của tháng 10, điều này có thể thúc đẩy triển vọng cho vụ mùa năm tới, vốn cho đến nay có vẻ ảm đạm sau hạn hán và sương giá.
Một nhà môi giới có trụ sở tại Brazil cho biết: “Hầu như có sự đồng thuận rằng lượng hoa ra hoa nhiều hơn dự kiến. Không phải là điều ngạc nhiên với lượng mưa lớn như vậy, nhưng điều ngạc nhiên là sự ra hoa ở những khu vực bị băng giá, nơi một số người cho rằng điều đó sẽ không xảy ra”.
Ben Clarkson, người đứng đầu nền tảng cà phê của Louis Dreyfus, cho biết trong hội nghị do Hiệp hội Thương mại Cà phê Thụy Sĩ tổ chức: “Mức tăng đang giảm xuống hiện nay (ở Brazil), có thể sẽ tốt hơn dự kiến”.
giavangsjc.net
iPhone ế ẩm: Doanh số lao dốc, thua thảm trước Samsung 02:00 PM 20/04
Giá vàng đứng im trước ngày Ngân hàng Nhà nước đấu thầu vàng 09:05 AM 20/04
16.800 lượng vàng SJC sẽ được đấu thầu trong phiên đầu tiên 10:55 PM 19/04
Giá dầu tăng vọt sau tin Israel tấn công trả đũa Iran 08:25 PM 19/04
Phiên 18/10: Phố Wall trái chiều, cổ phiếu công nghệ vẫn giữ được sắc xanh; Dầu thô trụ đỉnh nhiều năm 09:02 AM 19/10
Nhận định CK phái sinh phiên 19/10 08:32 AM 19/10
Nhận định TTCK: Thiếu sự đồng thuận từ các cổ phiếu lớn 08:17 AM 19/10
FxStreet: Đừng chủ quan, vàng vẫn có nguy cơ về 1750$ 06:33 PM 18/10
FxStreet: Đừng chủ quan, vàng vẫn có nguy cơ về 1765$ 06:12 PM 18/10
Kinh tế Trung Quốc giảm tốc, Chứng khoán châu Âu đỏ rực 04:17 PM 18/10
Mỹ sắp giao dịch quỹ ETF hợp đồng tương lai Bitcoin đầu tiên 03:47 PM 18/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,000200 | 84,000200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,680160 | 25,76090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,133 | 25,473 |
AUD | 15,781 | 16,452 |
CAD | 17,962 | 18,726 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,307 | 27,750 |
CHF | 27,431 | 28,597 |
GBP | 30,708 | 32,013 |
CNY | 3,439 | 3,586 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.760 | 26.270 |
Xăng RON 95-III | 25.230 | 25.730 |
Xăng E5 RON 92-II | 24.220 | 24.700 |
DO 0,001S-V | 22.050 | 22.490 |
DO 0,05S-II | 21.440 | 21.860 |
Dầu hỏa 2-K | 21.410 | 21.830 |
Đơn vị: đồng / lít |
© 2024 - giavangsjc.net