Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,38035 | 25,46035 |
Tỷ giá HSBC |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 24,693 | 24,693 | 24,917 | |
AUD | 15,74838 | 15,86138 | 16,44340 | |
CAD | 17,86660 | 18,03160 | 18,61863 | |
JPY | 159 | 160 | 166 | |
EUR | 26,21090 | 26,26390 | 27,22793 | |
CHF | 27,067109 | 27,067109 | 27,948112 | |
GBP | 30,5414 | 30,8224 | 31,8265 | |
SGD | 17,92222 | 18,08722 | 18,67623 | |
THB | 6571 | 6571 | 7051 | |
HKD | 3,0901 | 3,1191 | 3,2201 | |
NZD | 14,57359 | 14,57359 | 15,04860 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,38035 | 25,46035 |
1 Đô la Mỹ = 24,003 |
---|
SJC chững lại sau khi tụt về mốc 81 triệu đồng, vàng nhẫn mất mốc 71 triệu đồng sau khi tiến sát đỉnh kỷ lục 06:42 PM 29/03
Tỷ giá VND/USD 29/3: USD tự do giảm phiên thứ 3 liên tiếp, tỷ giá trung tâm đi ngang trên mốc 24.000 đồng 02:33 PM 29/03
Vàng Nhẫn 9999: Rung lắc sau khi vượt 71 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm về dưới 2 triệu đồng 01:27 PM 29/03
GDP quý I/2024 tăng trưởng 5,66%, lạm phát cơ bản tăng 2,81% 11:27 AM 29/03
Bảng giá vàng sáng 29/3: SJC bất ngờ đảo chiều, trở lại vạch xuất phát sau đà tăng vọt 10:42 AM 29/03
© 2024 - giavangsjc.net