Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,73040 | 25,83040 |
Tỷ giá Techcombank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,2284 | 25,2514 | 25,4883 | |
AUD | 15,89551 | 16,16152 | 16,77849 | |
CAD | 18,04441 | 18,31941 | 18,92937 | |
JPY | 157 | 162 | 168 | |
EUR | 26,47721 | 26,78621 | 27,71221 | |
CHF | 27,25883 | 27,62183 | 28,25183 | |
GBP | 30,63647 | 31,01247 | 31,93255 | |
CNY | - | 3,320 | 3,710 | |
SGD | 18,14314 | 18,41814 | 18,92924 | |
THB | 6031 | 6661 | 7181 | |
MYR | - | 5,330 | 5,680 | |
HKD | - | 3,1171 | 3,3191 | |
KRW | - | - | 22 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,73040 | 25,83040 |
1 Đô la Mỹ = 24,27515 |
---|
Giá dầu quay đầu giảm khi căng thẳng Trung Đông hạ nhiệt 08:10 PM 23/04
SJC tăng vọt sau kết quả đấu thầu, vàng nhẫn neo đáy nửa tháng khi thế giới giằng co quanh 2300 USD 06:55 PM 23/04
Kinh tế Nga được dự báo sẽ tăng trưởng nhanh hơn Mỹ 03:35 PM 23/04
Cổ phiếu Quốc Cường Gia Lai thoát hiểm 03:20 PM 23/04
2 đơn vị trúng thầu 3.400 lượng vàng miếng 01:30 PM 23/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.19 | 0.12% |
Natural Gas | 1.79 | +2.18% |
Gasoline | 2.69 | +-1.05% |
Heating Oil | 2.56 | +0.75% |
Vàng Thế Giới | 2332.20 | -2.84% |
Giá Bạc | 27.21 | -5.86% |
Giá Đồng | 4.50 | - |
© 2024 - giavangsjc.org