Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá Vietinbank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,060 | 25,060 | 25,458 | |
AUD | 16,2361 | 16,2561 | 16,8561 | |
CAD | 18,22617 | 18,23617 | 18,93617 | |
JPY | 1562 | 1562 | 1662 | |
EUR | 26,23988 | 26,44988 | 27,73988 | |
CHF | 27,19564 | 27,21564 | 28,16564 | |
GBP | 31,09251 | 31,10251 | 32,27251 | |
CNY | - | 3,427 | 3,567 | |
SGD | 18,03524 | 18,04524 | 18,84524 | |
THB | 6320 | 6720 | 7000 | |
DKK | - | 3,54412 | 3,71412 | |
HKD | 3,107 | 3,117 | 3,312 | |
KRW | 16.190.03 | 16.390.03 | 20.190.03 | |
NOK | - | 2,2158 | 2,3358 | |
NZD | 14,77943 | 14,78943 | 15,36943 | |
SEK | - | 2,2455 | 2,3805 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
1 Đô la Mỹ = 24,246 |
---|
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org