Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá ACB |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 25,12050 | 25,17050 | 25,47710 | |
AUD | 16,23913 | 16,34514 | 16,73833 | |
CAD | 18,23449 | 18,34449 | 18,74872 | |
JPY | 165 | 166 | 170 | |
EUR | 24,730 | 24,830 | 25,456 | |
CHF | - | 27,41128 | - | |
GBP | - | 28,887 | - | |
SGD | 17,055 | 17,166 | 17,405 | |
THB | - | 675 | - | |
TWD | - | 853 | - | |
HKD | - | 3,070 | - | |
NZD | - | 14,512 | - |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
1 Đô la Mỹ = 24,26410 |
---|
Vàng Nhẫn 9999: Sau phiên hồi phục, vàng nhẫn quay đầu rớt về vùng giá thấp nhất gần 20 ngày 01:10 PM 25/04
Hủy đấu thầu vàng miếng trong phiên 25/4 12:05 PM 25/04
Phiên đấu thầu 16.800 lượng vàng miếng hôm nay lại bị hủy 11:55 AM 25/04
Vàng rớt giá gần 1 triệu đồng/lượng, về dưới 84 triệu đồng 11:40 AM 25/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org