Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,520210 | 25,700130 |
Tỷ giá SHBBank |
||||
---|---|---|---|---|
Mã NT | Mua vào | Chuyển Khoản | Bán Ra | |
USD | 23,4011 | - | 25,4871 | |
AUD | 16,18792 | 16,28792 | 16,76792 | |
CAD | 18,19540 | 18,29540 | 18,93340 | |
JPY | 1600 | 1610 | 1670 | |
EUR | 26,931116 | 26,931116 | 27,601116 | |
CHF | 27,51916 | 27,59916 | 28,26916 | |
GBP | 31,224241 | 31,334241 | 32,114241 | |
CNY | - | 3,264 | 3,343 | |
SGD | 16,085 | 16,185 | 16,705 | |
THB | 587 | 609 | 654 | |
HKD | 3,1881 | 3,2181 | 3,2881 |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD tự do | 25,520210 | 25,700130 |
1 Đô la Mỹ = 24,2741 |
---|
Ukraine tấn công vào các cơ sở dầu có khiến dầu Nga lao đao? 09:40 PM 24/04
SJC tăng gần 1 triệu đồng trước phiên đấu thầu thứ 2, thế giới chững lại khiến vàng nhẫn chưa thể đạt 76 triệu đồng 06:55 PM 24/04
Tổng giám đốc OCB xin từ nhiệm 05:25 PM 24/04
Phó Thủ tướng yêu cầu NHNN đảm bảo cung cầu, giá vàng hợp lý 03:25 PM 24/04
Tỷ giá VND/USD phiên 24/4: Giảm trên diện rộng 02:55 PM 24/04
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.49 | +0.36% |
Natural Gas | 1.81 | +1.16% |
Gasoline | 2.73 | +1.46% |
Heating Oil | 2.58 | +0.73% |
Vàng Thế Giới | 2327.70 | -0.19% |
Giá Bạc | 27.33 | +0.43% |
Giá Đồng | 4.49 | -0.22% |
© 2024 - giavangsjc.org