(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,50 – 83,70 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, giá mua và bán cùng giảm 200.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua, giao dịch mua – bán hạ về 81,50 – 83,80 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,80 – 83,65 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 83,70 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 16/4.
giavangsjc.net
HAGL Agrico còn hơn 6 tỷ đồng tiền mặt 10:35 AM 30/04
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Nhận định TTCK phiên 17/4: Lưu ý là vùng cản 1.240 điểm 08:15 AM 17/04
Giá vàng miếng SJC giảm đột ngột, người mua lỗ nặng 07:50 AM 17/04
Cách Tim Cook biến Apple thành đế chế 2.700 tỷ USD 10:15 PM 16/04
Phiên 16/4: Vàng nhẫn vàng miếng rủ nhau đi xuống khi thế giới về quanh mốc 2.370 USD 06:40 PM 16/04
Giá vàng đảo chiều: Vàng miếng giảm mạnh, vàng nhẫn tăng bốc 03:10 PM 16/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org