(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 78,00 – 80,32 triệu đồng/lượng, mua vào đi ngang, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 78,00 – 80,30 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, tăng 300.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt chiều qua.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh điều chỉnh giá mua và bán cùng tăng 400.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua 22/3, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 78,10 – 80,10 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 78,10 – 80,10 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng chiều mua và 900.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Sáu.
Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 78,00 – 80,00 triệu đồng/lượng, tăng 800.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua.
giavangsjc.org
Hiểu sao cho đúng về khí nhà kính? 06:55 PM 11/05
Nhẫn 9999 phiên 11/5: Neo tại đỉnh hơn 20 ngày, đắt hơn vàng thế giới trên 3 triệu đồng 02:30 PM 11/05
SJC đắt đỏ với giá 92,4 triệu đồng, giá tăng vèo vèo sau đấu thầu do vấn đề nguồn cung và tâm lý được giải tỏa 06:00 PM 10/05
TTCK phiên 22/3: VN-Index kết phiên trên 1.280 điểm 06:17 PM 22/03
SJC bất ngờ đảo chiều sau gần 2 ngày miệt mài giảm 06:07 PM 22/03
Bảng giá vàng sáng 22/3: Thị trường vàng miếng vẫn giảm mạnh, đứng trước nguy cơ mất mốc 80 triệu đồng 09:57 AM 22/03
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 22/3: Triển vọng phục hồi có cơ hội được củng cố thêm 08:22 AM 22/03
Nhận định TTCK phiên 22/3: Rủi ro đảo chiều khi chỉ số tiếp cận vùng cản kế tiếp tại quanh 1.300. 08:17 AM 22/03
SJC rơi thẳng đứng về đáy 1 tuần sau đề xuất của NHNN, vàng nhẫn hạ nhiệt dù thế giới trụ trên 2.200 USD 06:42 PM 21/03
TTCK phiên 21/3: Cổ phiếu ngân hàng tiếp tục khởi sắc, VN-Index tiến gần mốc 1.280 điểm 04:27 PM 21/03
“Hốt lộc” ngày vía Thần Tài, PNJ lãi kỷ lục trong tháng 2 04:02 PM 21/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 88,800 | 91,300 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,72070 | 25,80070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,154 | 25,484 |
AUD | 16,392 | 17,088 |
CAD | 18,130 | 18,901 |
JPY | 159 | 168 |
EUR | 26,740 | 28,206 |
CHF | 27,377 | 28,541 |
GBP | 31,079 | 32,400 |
CNY | 3,450 | 3,597 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.28 | -0.86% |
Natural Gas | 2.25 | -2.18% |
Gasoline | 2.50 | -1.68% |
Heating Oil | 2.43 | -1.77% |
Vàng Thế Giới | 2367.30 | +1.49% |
Giá Bạc | 28.27 | +0.51% |
Giá Đồng | 4.69 | +1.83% |
© 2024 - giavangsjc.org