Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 10h, SJC Hồ Chí Minh neo giao dịch mua – bán ở mức 83,00 – 85,20 triệu đồng/lượng, đi ngang cả chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu 26/4.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,60 – 84,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với đóng cửa hôm qua.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 83,25 – 85,15 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng im so với chốt phiên liền trước.
Phú Quý cũng đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán ổn định tại 83,20 – 85,20 triệu đồng/lượng.
VietNamgold điều chỉnh giảm 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa chiều qua, giao dịch mua – bán hạ về 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
giavangsjc.net
Nhẫn 9999 phiên 8/5: Vàng nhẫn giảm khỏi mức 75,6 triệu đồng, chênh lệch với thế giới duy trì dưới 3 triệu đồng 11:30 AM 08/05
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 8/5: Triển vọng tích cực trong trung hạn vẫn hiện hữu 08:40 AM 08/05
"Công thần" của bầu Đức rời Hoàng Anh Gia Lai 07:25 AM 08/05
Giá vàng không ngừng tăng: Kỷ lục mới 87,5 triệu đồng/lượng 07:25 AM 08/05
Giá xăng giảm rất mạnh, có loại giảm hơn 1.200 đồng/lít? 07:25 AM 08/05
Châu Âu quyết tâm "cai" khí đốt Nga 08:40 PM 07/05
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 85,200100 | 87,500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,700 | 25,770 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1316 | 25,4616 |
AUD | 16,31582 | 17,00885 |
CAD | 18,02679 | 18,79282 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,60637 | 28,06439 |
CHF | 27,26324 | 28,42225 |
GBP | 30,934136 | 32,249142 |
CNY | 3,4470 | 3,5940 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.40 | +0.41% |
Natural Gas | 2.19 | +2.41% |
Gasoline | 2.59 | +1.28% |
Heating Oil | 2.44 | - |
Vàng Thế Giới | 2321.60 | +0.97% |
Giá Bạc | 27.37 | +3.38% |
Giá Đồng | 4.63 | +1.32% |
© 2024 - giavangsjc.org