Cập nhật lúc 9h30, ngày 9/5, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,20 – 88,50 triệu đồng/lượng, tăng 1 triệu đồng chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Tư.
DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,20 – 87,70 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1 triệu đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.
Tại DOJI Hồ Chí Minh, mua vào – bán ra tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 86,20 – 87,70 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,25 – 88,30 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 700.000 đồng/lượng, bán ra tăng 800.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 86,30 – 88,30 triệu đồng/lượng, tăng 1,2 triệu đồng/lượng chiều mua và 900.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 8/5.
giavangsjc.net
Tăng trưởng GDP quý I cao nhất trong giai đoạn 2020-2023 10:35 AM 20/05
Giá vàng nhẫn có kỷ lục mới, vượt 77 triệu đồng/lượng 07:20 AM 20/05
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn khiêm tốn 03:50 PM 19/05
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn tăng khiêm tốn 03:45 PM 19/05
Loạt chỉ đạo "nóng" trong tuần qua liên quan thị trường vàng 11:50 AM 19/05
Nhận định TTCK phiên 9/5: Tránh mua đuổi 08:20 AM 09/05
Giá vàng miếng SJC vẫn đạt kỷ lục bất chấp giá thế giới giảm 07:35 AM 09/05
"Tháng 5 hãy bán cổ phiếu", nhà đầu tư nên làm gì? 07:35 AM 09/05
Phiên 8/5: SJC đứng im tại đỉnh 87,5 triệu đồng sau kết quả đấu thầu, chuyên gia nói gì? 06:30 PM 08/05
Đột biến giao dịch tại SHB; NVL giảm kịch sàn 06:20 PM 08/05
Mỹ cân nhắc nâng Việt Nam lên nền kinh tế thị trường 05:55 PM 08/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 88,8001,100 | 90,800400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,2299 | 25,4599 |
AUD | 16,62077 | 17,31973 |
CAD | 18,23119 | 18,99811 |
JPY | 1580 | 1680 |
EUR | 26,96522 | 28,43211 |
CHF | 27,29345 | 28,44059 |
GBP | 31,49992 | 32,82381 |
CNY | 3,4512 | 3,5964 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org