Một trong những điểm đáng chú ý trong phiên đấu thầu này là khối lượng đặt thầu tối thiểu đã giảm còn bằng một nửa so với các phiên đấu thầu tổ chức trước đó. Cụ thể, khối lượng đấu thầu tối thiểu một thành viên được phép đặt thầu là 7 lô, tương đương 700 lượng vàng thay vì tối thiểu 14 lô (tương đương 1.400 lượng) như các phiên trước. Khối lượng đấu thầu tối đa của một thành viên vẫn là 20 lô (tương đương 2.000 lượng).
Hình thức đấu thầu theo giá. Khối lượng vàng miếng đấu thầu dự kiến tương tự như các phiên trước là 16.800 lượng, tỷ lệ đặt cọc là 10%. Giá tham chiếu để tính giá đặt cọc là 85,3 triệu đồng/lượng.
Mỗi thành viên dự thầu chỉ được đăng ký một mức giá tối thiểu bằng hoặc cao hơn giá sàn do Ngân hàng Nhà nước công bố.
Trong 4 phiên đấu thầu vàng mà Ngân hàng Nhà nước tổ chức, có 3 lô đã bị hủy do không đủ số lượng thành viên tham gia dự thầu. Phiên đấu thầu duy nhất thành công ngày 23/4 chỉ có 2 đơn vị trúng thầu 3.400 lượng, chiếm 20% khối lượng lượng vàng đem ra đấu thầu.
giavangsjc.net
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn khiêm tốn 03:50 PM 19/05
Giá vàng tuần này: Tăng trên dưới 2 triệu đồng, SJC trở lại vùng đỉnh của tuần, vàng nhẫn tăng khiêm tốn 03:45 PM 19/05
Loạt chỉ đạo "nóng" trong tuần qua liên quan thị trường vàng 11:50 AM 19/05
Nhẫn 9999 phiên 18/5: Trượt về dưới 77,5 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn thế giới chưa tới 2 triệu 01:40 PM 18/05
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 7/5: Triển vọng tích cực trong ngắn hạn vẫn hiện hữu 08:35 AM 07/05
Nhận định TTCK phiên 7/5: Áp lực chốt lời có thể xảy ra 08:25 AM 07/05
Doanh nghiệp của bầu Đức làm gì khi có nhiều tiền? 07:30 AM 07/05
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 87,700 | 90,400 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,640110 | 25,73090 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,220 | 25,450 |
AUD | 16,543 | 17,246 |
CAD | 18,213 | 18,987 |
JPY | 158 | 168 |
EUR | 26,943 | 28,420 |
CHF | 27,338 | 28,500 |
GBP | 31,407 | 32,742 |
CNY | 3,453 | 3,600 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org