Vàng đang giao dịch gần $1895 vào thời điểm viết bài. Mức đó là nơi chứa điểm dưới hoặc hỗ trợ của đường xu hướng kết nối mức thấp nhất của ngày 28/9 với ngày 7/10 và mức cao nhất của ngày 2/10 với ngày 12/10.
Việc phân tích kênh, nếu được xác nhận, sẽ ngụ ý việc nối lại đà bán tháo từ đỉnh phiên 16/9 là $1973 và mở ra mức thấp nhất của tháng 9 là $1848.
Chỉ số sức mạnh tương đối trong 14 ngày hiện đang ghi nhận điều kiện giảm giá bởi neo dưới mức 50. Do đó, không thể loại trừ sự phá vỡ đi xuống của kênh tăng.
Ở phía cao hơn, cần phải đóng cửa trên mức cao nhất ngày 12/10 là $1933 để làm mất hiệu lực của việc thiết lập mức cao thấp hơn trên biểu đồ hàng ngày và cho thấy khả năng chinh phục mức kháng cự $2000.
Biểu đồ hàng ngày
Xu hướng: Giảm
TỔNG QUÁT
XU HƯỚNG
CÁC CẤP ĐỘ
giavangsjc.org
SJC đắt đỏ với giá 92,4 triệu đồng, giá tăng vèo vèo sau đấu thầu do vấn đề nguồn cung và tâm lý được giải tỏa 06:00 PM 10/05
Chính phủ yêu cầu NHNN xử lý ngay tình trạng chênh lệch cao giữa giá vàng trong nước và quốc tế 04:00 PM 10/05
Tỷ giá VND/USD phiên 10/5: Đồng loạt tăng giá 02:20 PM 10/05
Cơn sốt mua vàng ở cửa hàng tiện lợi của giới trẻ Hàn Quốc 01:50 PM 10/05
Sao giá xăng đột ngột giảm sốc xuống dưới 23.000 đồng/lít? 12:15 PM 10/05
‘Một sự thay đổi địa chấn sắp đến’, các thị trường lớn sẽ đồng loạt bị bán tháo sau bầu cử – Mark Skousen 10:03 AM 15/10
Vàng: Khẳng định lực mua lớn dưới vùng $1900 09:23 AM 15/10
Livestream Thị trường vàng (Thử nghiệm) ngày 15/10/2020 09:03 AM 15/10
TTCK: Đà tăng tiếp tục được duy trì 08:08 AM 15/10
TT vàng 14/10: Bất ngờ tăng song hành với USD 03:13 PM 14/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 90,1002,900 | 92,4002,900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,67020 | 25,75020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1546 | 25,4846 |
AUD | 16,392110 | 17,088114 |
CAD | 18,13082 | 18,90185 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,740125 | 28,206132 |
CHF | 27,37794 | 28,54198 |
GBP | 31,079133 | 32,400139 |
CNY | 3,4503 | 3,5973 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.95 | +0.24% |
Natural Gas | 2.30 | +4.95% |
Gasoline | 2.54 | +0.39% |
Heating Oil | 2.48 | - |
Vàng Thế Giới | 2332.10 | +0.79% |
Giá Bạc | 28.13 | +2.74% |
Giá Đồng | 4.61 | +0.99% |
© 2024 - giavangsjc.org