Với biên độ +/-3% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.469 VND/USD, tỷ giá trần 23.859 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại sáng nay đảo chiều đi lên.
Cụ thể, lúc 10h15 phút, ngày 18/11, ngân hàng Vietcombank niêm yết giá mua – bán ở mức 23.060 – 23.270 VND/USD, tăng 10 đồng cả chiều mua và bán so với mức niêm yết chiều hôm trước.
Tại BIDV niêm yết giá mua – bán đứng tại mốc 23.090 – 23.270 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 5 đồng so với niêm yết trước đó.
Tại ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán đứng ở mức 23.065 – 23.265 VND/USD, tăng 2 đồng cả chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối ngày hôm qua.
Tại Vietinbank niêm yết giao dịch mua – bán ở quanh mức 23.037 – 23.267 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 4 đồng so với niêm yết chiều qua.
Ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.060 – 23.250 VND/USD, giá mua-bán không thay đổi so với mức niêm yết chiều thứ 3 (17/11).
Tại Maritimebank niêm yết giá mua – bán giao dịch ở mức 23.090 – 23.265 VND/USD, tăng 10 đồng chiều mua và tăng 5 đồng chiều bán so với niêm yết trước.
Thị trường tự do
Tỷ giá USD trên thị trường tự do sáng nay giảm 10 đồng chiều mua, đi ngang chiều bán so với phiên trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán quanh mức 23.180 – 23.210 VND/USD.
Tổng hợp
Vấn nạn vàng giả tại Trung Quốc 04:55 PM 03/05
TTCK phiên 3/5: Đóng cửa phiên cuối tuần trên mốc 1.220 điểm 04:40 PM 03/05
Tỷ giá VND/USD phiên 3/5: Giá bán tại NHTM giảm theo tỷ giá trung tâm, USD tự do tăng mạnh 02:35 PM 03/05
Vàng Nhẫn 9999 phiên 3/5: Vàng nhẫn neo đáy gần 1 tháng khi vàng miếng thiết lập đỉnh mới 01:35 PM 03/05
Vàng: Tiềm năng tăng giá vẫn còn, chỉ cần bạn kiên nhẫn 10:23 AM 18/11
“Chữ thập chết” cảnh báo nguy cơ giá vàng lao dốc 09:08 AM 18/11
Lình xình đi ngang, vàng đang chờ tin từ Fed 08:33 AM 18/11
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,500600 | 85,800700 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,70540 | 25,78515 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1131 | 25,4531 |
AUD | 16,290142 | 16,983148 |
CAD | 18,135117 | 18,906122 |
JPY | 1613 | 1703 |
EUR | 26,57997 | 28,037103 |
CHF | 27,243266 | 28,401277 |
GBP | 31,06586 | 32,38589 |
CNY | 3,4398 | 3,5858 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.80 | -0.03% |
Natural Gas | 2.04 | +5.06% |
Gasoline | 2.60 | +0.74% |
Heating Oil | 2.44 | -0.36% |
Vàng Thế Giới | 2299.20 | -0.03% |
Giá Bạc | 26.58 | +0.72% |
Giá Đồng | 4.49 | -1.30% |
© 2024 - giavangsjc.org