Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn neo sát mốc 77,5 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm 1 triệu đồng 12:25 16/04/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn neo sát mốc 77,5 triệu đồng, chênh lệch với thế giới giảm 1 triệu đồng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn hôm nay biến động với xu hướng tăng khi giá vàng thế giới leo cao.
  • Các doanh nghiệp neo chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn không quá 2 triệu đồng.
  • Mức giá cao nhất tại thị trường vàng nhẫn hiện tại là 77,45 triệu đồng, đắt hơn vàng thế giới 3 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 12h, ngày 16/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,00 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,59 – 77,29 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 310.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,50 – 77,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,45 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 15/4.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,80 – 76,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 500.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,00 – 76,80 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với phiên chiều qua.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,1 triệu đồng, giảm khoảng 1,9 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.387 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 74,43 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3 triệu đồng, giảm 1 triệu đồng so với hôm qua

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 88,500500 90,500500

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,650 25,74010

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,2334 25,4634
  AUD 16,54574 17,24475
  CAD 18,20328 18,97226
  JPY 1581 1671
  EUR 26,92837 28,39735
  CHF 27,24251 28,39249
  GBP 31,51617 32,84623
  CNY 3,4465 3,5925
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 79.17 +0.48%
Natural Gas 2.63 +4.99%
Gasoline 2.57 +1.41%
Heating Oil 2.49 +1.71%
Vàng Thế Giới 2412.20 +1.33%
Giá Bạc 31.05 +4.45%
Giá Đồng 5.06 +3.26%


© 2024 - giavangsjc.org