(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
Cập nhật lúc 12h, ngày 16/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,00 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,59 – 77,29 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 310.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,50 – 77,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,45 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 15/4.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,80 – 76,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 500.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.
Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,00 – 76,80 triệu đồng/lượng, tăng 400.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 84 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 7,1 triệu đồng, giảm khoảng 1,9 triệu đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.387 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 74,43 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 3 triệu đồng, giảm 1 triệu đồng so với hôm qua
giavangsjc.net
Kết quả đấu thầu vàng miếng phiên 21/5 11:45 AM 21/05
Bảng giá vàng sáng 21/5: NHNN chuẩn bị tổ chức phiên đấu thầu thứ 8, SJC giảm nửa triệu từ đỉnh 1 tuần 09:45 AM 21/05
Giá vàng đồng loạt đi lên 07:30 AM 21/05
Giá vàng thế giới tăng, chuyên gia đưa dự báo bất ngờ 08:10 PM 20/05
Cuối ngày 20/5: SJC leo lên mốc 91 triệu đồng, vàng nhẫn chững tại đỉnh hơn 1 tháng, thế giới mất 30 USD từ đỉnh 07:45 PM 20/05
Nhận định TTCK phiên 16/4: Hạn chế bán tháo 08:15 AM 16/04
Home Credit và F88 giảm lãi sốc 08:15 AM 16/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 88,500500 | 90,500500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,650 | 25,74010 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,2334 | 25,4634 |
AUD | 16,54574 | 17,24475 |
CAD | 18,20328 | 18,97226 |
JPY | 1581 | 1671 |
EUR | 26,92837 | 28,39735 |
CHF | 27,24251 | 28,39249 |
GBP | 31,51617 | 32,84623 |
CNY | 3,4465 | 3,5925 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 79.17 | +0.48% |
Natural Gas | 2.63 | +4.99% |
Gasoline | 2.57 | +1.41% |
Heating Oil | 2.49 | +1.71% |
Vàng Thế Giới | 2412.20 | +1.33% |
Giá Bạc | 31.05 | +4.45% |
Giá Đồng | 5.06 | +3.26% |
© 2024 - giavangsjc.org