Theo quan điểm của nhà phân tích Dhwani Mehta từ FxStreet, vàng (XAU/USD) có thể lùi về khu vực 1760-55$ trong bối cảnh lợi suất cao hơn và các chỉ số kỹ thuật không ủng hộ.
Nhà phân tích bình luận:
Lợi suất trái phiếu chính phủ Mỹ cao hơn có thể sẽ vẫn là một nhân tố gây áp lực mạnh đối với vàng (tài sản không sinh lợi) trong bối cảnh nhà đầu tư vẫn lạc quan về triển vọng hồi phục kinh tế. Hôm nay, không có nhiều số liệu kinh tế quan trọng được công bố ở cả hai bên bờ Đại Tây Dương.
Các thông tin cập nhậ về vắc xin covid và kích thích tài chính của Mỹ sẽ được theo dõi chặt chẽ để tạo động lực mới cho giá vàng.
Hỗ trợ mạnh ở mức 1761$ sẽ xuất hiện trên biểu đồ nếu áp lực giảm gia tăng. Mức đó là hợp lưu của hỗ trợ đường xu hướng ngang và 100-HMA tăng dần. Điểm dừng tiếp theo của thị trường được nhìn thấy tại 200-HMA ở mức 1752$.
Vàng cần phải duy trì sự bứt phá trên ngưỡng kháng cự 1775$ thì mới có thể nối lại đà tăng của tuần trước. Mức cao nhất của tuần trước là 1784$ sẽ được phe mua hết sức chú ý trước khi thị trường tiến lên mức cao nhất trong 7 tuần là 1790$.
giavangsjc.org
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Cà phê "dính" đến đất rừng không được xuất khẩu vào châu Âu 06:20 PM 26/04
Tỷ giá VND/USD phiên 26/4: Sụt giảm hàng loạt 02:25 PM 26/04
TT vàng 20/4: Đà tăng bị đe dọa bởi cú hồi của Lợi suất 03:18 PM 20/04
Khảo sát của ACCA và IMA: Chỉ số niềm tin kinh tế Quý 1/2021 tăng mạnh nhất trong lịch sử 02:37 PM 20/04
Vàng hụt hơi, mất đà tỏa sáng 11:18 AM 20/04
Tỷ giá VND/USD 20/4: Tỷ giá trung tâm giảm 4 phiên liên tiếp 10:32 AM 20/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,53090 | 25,63070 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,118 | 25,458 |
AUD | 16,112 | 16,797 |
CAD | 18,090 | 18,859 |
JPY | 158 | 167 |
EUR | 26,496 | 27,949 |
CHF | 27,072 | 28,223 |
GBP | 30,881 | 32,193 |
CNY | 3,430 | 3,576 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.50 | +0.17% |
Natural Gas | 1.64 | -0.92% |
Gasoline | 2.76 | +0.87% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2329.80 | +0.23% |
Giá Bạc | 27.34 | +0.07% |
Giá Đồng | 4.57 | +2.26% |
© 2024 - giavangsjc.org