Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn dao động hẹp trong phiên cuối tuần 13:52 23/03/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn dao động hẹp trong phiên cuối tuần

(GVNET) – Tóm tắt

  • Cuối tuần 23/3, thị trường vàng nhẫn có diễn biến đi ngang hoặc tăng /giảm không quá 100.000 đồng/lượng.
  • Mức giá cao nhất hiện là 69,63 triệu đồng, đắt hơn thế giới trên 2 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn phổ biến ở mức 1,3 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 13h, ngày 23/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,80 – 69,10 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đóng cửa phiên 22/3.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,33 – 69,63 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,30 – 69,60 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,30 – 69,60 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,00 – 69,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 100.000 đồng, bán ra đi ngang so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng HanaGold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 67,90 – 68,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên liền trước.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 80,3 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,2 triệu đồng, tăng 200.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.166 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.550 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,48 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,2 triệu đồng, giảm 100.000 đồng so với phiên hôm qua.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 88,8001,300 91,3001,100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,72070 25,80070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,154 25,484
  AUD 16,392 17,088
  CAD 18,130 18,901
  JPY 159 168
  EUR 26,740 28,206
  CHF 27,377 28,541
  GBP 31,079 32,400
  CNY 3,450 3,597
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.95 +0.24%
Natural Gas 2.30 +4.95%
Gasoline 2.54 +0.39%
Heating Oil 2.48 -
Vàng Thế Giới 2332.10 +0.79%
Giá Bạc 28.13 +2.74%
Giá Đồng 4.61 +0.99%


© 2024 - giavangsjc.org