(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Cập nhật lúc 11h30, ngày 26/3, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,00 – 69,25 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên thứ Hai.
Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,62 – 69,82 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 30.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,45 – 69,70 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đi ngang so với đóng cửa phiên 25/3.
DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,55 – 69,80 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,20 – 69,50 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 68,05 – 69,00 triệu đồng/lượng với chênh lệch mua – bán neo ở mức 950.000 đồng.
Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 80 triệu đồng, cao hơn vàng nhẫn SJC 10,75 triệu đồng, tăng nhẹ so với mức 10,7 triệu đồng phiên hôm qua.
Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.171 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.600 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 67,76 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng, tương đương cùng thời điểm hôm qua.
giavangsjc.org
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Eximbank bất ngờ thay chủ tịch 08:55 AM 27/04
Đạt 85,2 triệu đồng, SJC tiến sát kỷ lục hôm 15/4, vàng nhẫn vọt lên gần 77 triệu khi thế giới vượt 2350 USD 07:00 PM 26/04
Bảng giá vàng sáng 26/3: SJC trở lại mốc 80 triệu đồng, chênh lệch mua – bán chưa hết ‘nóng’ 10:12 AM 26/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org