Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tỏa sáng theo giá thế giới, vấn đề nguồn cung cũng đang được quan tâm 12:20 19/04/2024

Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn tỏa sáng theo giá thế giới, vấn đề nguồn cung cũng đang được quan tâm

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn trong nước bật tăng mạnh theo giá vàng thế giới mặc vàng miếng suy yếu.
  • Vượt mốc 77 triệu đồng, vàng nhẫn hiện cao hơn giá thế giới sau quy đổi trên 2 triệu đồng.
  • Cầu tăng, cung giảm, cũng đang khiến mặt hàng vàng nhẫn trở nên hấp dẫn.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 11h30, ngày 19/4, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,00 – 76,90 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,53 – 77,23 triệu đồng/lượng, tăng 450.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,60 – 77,30 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên 18/4.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,55 – 77,35 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 600.000 đồng/lượng, bán ra tăng 500.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,00 – 77,00 triệu đồng/lượng, tăng 600.000 đồng/lượng chiều mua và 400.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Năm.

Đồng vàng HanaGold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,75 – 76,60 triệu đồng/lượng.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc 83,8 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 6,9 triệu đồng.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.387 USD/ounce, giảm so với ngưỡng 2.410 USD đạt được thời điểm đầu giờ sáng. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.760 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 74,96 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,4 triệu đồng.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 82,900100 85,100100

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,665125 25,770130

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,11426 25,4544
  AUD 16,14827 16,83514
  CAD 18,01859 18,78476
  JPY 1581 1671
  EUR 26,4827 27,93415
  CHF 26,97692 28,123118
  GBP 30,979106 32,29685
  CNY 3,4317 3,5775
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V25.48025.980
Xăng RON 95-III24.95025.440
Xăng E5 RON 92-II23.91024.380
DO 0,001S-V21.21021.630
DO 0,05S-II20.60021.010
Dầu hỏa 2-K20.54020.950
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 84.39 -0.05%
Natural Gas 2.03 +20.49%
Gasoline 2.71 -1.40%
Heating Oil 2.51 -0.71%
Vàng Thế Giới 2345.40 2.30%
Giá Bạc 26.39 -3.72%
Giá Đồng 4.56 -2.07%


© 2024 - giavangsjc.org