(GVNET) – Tóm tắt
Nội dung
Hôm nay (26/3), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 23.994 VND/USD, giảm 21 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.794 VND/USD, tỷ giá trần là 25.194 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h30:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.580 – 24.950 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua và bán so với giá đóng cửa ngày 25/3.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.630 – 24.940 VND/USD, tăng 15 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.608 – 24.952 VND/USD, mua vào tăng 12 đồng, bán ra tăng 14 đồng so với cuối ngày hôm qua.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.531 – 24.951 VND/USD, giá mua và bán cùng tăng 16 đồng so với chốt phiên thứ Hai.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.540 – 24.930 VND/USD, tăng 10 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.610 – 25.000 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.500 – 25.600 VND/USD.
giavangsjc.org
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Chủ tịch mới của Eximbank là ai? 02:40 PM 27/04
Bảng giá vàng sáng 27/4: Cuối tuần, SJC ổn định tại đỉnh gần nửa tháng – trên 85 triệu đồng 10:30 AM 27/04
Vàng Nhẫn 9999: Vàng nhẫn lình xình gần mốc 70 triệu đồng, chênh lệch với thế giới ổn định trên 2 triệu đồng 11:52 AM 26/03
Bảng giá vàng sáng 26/3: SJC trở lại mốc 80 triệu đồng, chênh lệch mua – bán chưa hết ‘nóng’ 10:12 AM 26/03
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,61585 | 25,69565 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org