Bảng giá vàng sáng 15/9: Thiếu lực đẩy, SJC ‘èo uột’ với nhịp giảm nhẹ 09:53 15/09/2022

Bảng giá vàng sáng 15/9: Thiếu lực đẩy, SJC ‘èo uột’ với nhịp giảm nhẹ

Tóm tắt

  • Xu hướng giảm trở lại, SJC mất 50.000-60.000 đồng mỗi lượng.
  • Giao dịch chiều bán lại lùi khỏi mốc 66,9 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán biến động trong khoảng 600.000-1.000.000 đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,87 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên chiều qua.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,05 – 66,85 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.

DOJI Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,75 – 66,75 triệu đồng/lượng, chiều mua và bán cùng giảm 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Tại DOJI Hồ Chí Minh, giảm 50.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày 14/9, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,15 – 66,75 triệu đồng/lượng.

Hệ thống Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 66,00 – 66,80 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra không thay đổi so với chốt phiênthứ Tư.

BTMC, điều chỉnh giá mua giảm 60.000 đồng/lượng, giá bán đi ngang so với chốt phiên trước đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 66,05 – 66,79 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 15/9

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục được giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 89,0001,300 91,000600

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,65010 25,730

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,2299 25,4599
  AUD 16,62077 17,31973
  CAD 18,23119 18,99811
  JPY 1580 1680
  EUR 26,96522 28,43211
  CHF 27,29345 28,44059
  GBP 31,49992 32,82381
  CNY 3,4512 3,5964
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 79.17 +0.48%
Natural Gas 2.63 +4.99%
Gasoline 2.57 +1.41%
Heating Oil 2.49 +1.71%
Vàng Thế Giới 2412.20 +1.33%
Giá Bạc 31.05 +4.45%
Giá Đồng 5.06 +3.26%


© 2024 - giavangsjc.org