(giavangsjc) – Tóm tắt
Nội dung chi tiết
SJC Hồ Chí Minh hiện có giá mua – bán ở mức 82,30 – 84,30 triệu đồng/lượng, tăng 200.000 đồng/lượng giá mua và bán so với cuối ngày hôm qua.
DOJI Hà Nội mở cửa tăng 100.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt hôm qua, lên 81,90 – 84,20 triệu đồng/lượng, sau đó quay đầu giảm và hiện đã lùi về 81,70 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Tương tự, DOJI Hồ Chí Minh tăng 100.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua lên 81,90 – 84,20 triệu đồng/lượng, nhưng nhanh chóng đảo chiều giảm 200.000 đồng/lượng về 81,70 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Mở cửa, Bảo Tín Minh Châu tăng 200.000 đồng chiều mua và 150.000 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai lên 81,95 – 84,10 triệu đồng/lượng. Đến 10h, giá vàng quay đầu giảm 100.000 đồng giá mua và 50.000 đồng/lượng giá bán xuống 81,85 – 84,05 triệu đồng/lượng.
Phú Quý hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 81,70 – 84,00 triệu đồng/lượng, giảm 100.000 đồng so với giá mở cửa và đi ngang so với cuối ngày 15/4.
giavangsjc.net
Lạm phát tháng 4 và cú bùng nổ của giá xăng, vé máy bay 01:40 PM 29/04
Lý do các tỷ phú không đầu tư vào vàng 10:45 AM 29/04
Vàng miếng tăng gần 3 triệu đồng trong tuần này, đầu tư vàng nhẫn lỗ hơn 2 triệu mỗi lượng 06:25 PM 28/04
Bán dây thừng, một doanh nghiệp lỗ 6,5 tỷ đồng quý đầu năm 08:55 AM 28/04
Nhận định TTCK phiên 16/4: Hạn chế bán tháo 08:15 AM 16/04
Home Credit và F88 giảm lãi sốc 08:15 AM 16/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,000 | 85,200 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,54075 | 25,64055 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,088 | 25,458 |
AUD | 16,122 | 16,820 |
CAD | 18,077 | 18,861 |
JPY | 157 | 166 |
EUR | 26,475 | 27,949 |
CHF | 27,069 | 28,242 |
GBP | 30,874 | 32,211 |
CNY | 3,423 | 3,572 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.54 | +0.05% |
Natural Gas | 1.61 | -1.49% |
Gasoline | 2.76 | +0.23% |
Heating Oil | 2.55 | - |
Vàng Thế Giới | 2334.80 | +0.21% |
Giá Bạc | 27.24 | -0.37% |
Giá Đồng | 4.57 | - |
© 2024 - giavangsjc.org