Bảng giá vàng sáng 4/10: ‘Hào quang’ trở lại, SJC bứt phá ngay thời điểm mở cửa 09:18 04/10/2022

Bảng giá vàng sáng 4/10: ‘Hào quang’ trở lại, SJC bứt phá ngay thời điểm mở cửa

Tóm tắt

  • Vàng miếng SJC bật tăng mạnh sau khi lùi về gần mốc 66 triệu đồng phiên hôm qua.
  • Biên độ tăng từ 300.000-400.000 đồng/lượng, giá bán vọt lên 66,6 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán duy trì ở ngưỡng 1 triệu đồng.

Nội dung

Cập nhật lúc 9h sáng, giá vàng trên hệ thống SJC Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,60 – 66,62 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra tăng 400.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.

SJC Hồ Chí Minh, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,60 – 66,60 triệu đồng/lượng, cũng tăng 400.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Cùng thời điểm trên, DOJI Hà Nội niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 65,60 – 66,60 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Hai.

DOJI Hồ Chí Minh, điều chỉnh tăng 400.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với giá chốt chiều qua, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,60 – 66,60 triệu đồng/lượng.

Tại Hệ thống Phú Quý, giá mua và bán cùng tăng 350.000 đồng/lượng so với cuối ngày 3/10, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,60 – 66,60 triệu đồng/lượng.

BTMC, tăng 360.000 đồng/lượng chiều mua và 320.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên trươc đó, giao dịch mua – bán niêm yết tại mốc 65,62 – 66,40 triệu đồng/lượng.

Bảng so sánh giá vàng SJC sáng 4/10

Các thông tin mới nhất về giá vàng trong nước và thế giới sẽ tiếp tục đư58 giavangsjc.org cung cấp trong các bản tin tiếp theo đăng tải trên website giavang.net.

giavangsjc.org

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,500200 90,000200

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,750 25,820

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,12230 25,45230
  AUD 16,607164 17,313185
  CAD 18,21436 18,98852
  JPY 1602 1703
  EUR 26,952122 28,430151
  CHF 27,530160 28,700189
  GBP 31,422191 32,757225
  CNY 3,4461 3,5931
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.19 -0.77%
Natural Gas 2.34 -1.58%
Gasoline 2.46 -1.63%
Heating Oil 2.42 -0.69%
Vàng Thế Giới 2353.40 +0.74%
Giá Bạc 28.49 +0.93%
Giá Đồng 4.95 +3.01%


© 2024 - giavangsjc.org