7 ngân hàng bao gồm VPBank, HDBank, Techcombank, Eximbank, MSB, ACB và Sacombank
4 doanh nghiệp kinh doanh vàng bạc, đá quý bao gồm SJC, DOJI, PNJ và Phú Quý.
Tổng khối lượng vàng miếng đưa ra đấu thầu ngày 23/4 là 16.800 lượng. Khối lượng vàng miếng của một lô giao dịch là 100 lượng/lô. Loại vàng miếng bán là vàng miếng SJC được Ngân hàng Nhà nước tổ chức sản xuất.
Hình thức đấu thầu là đấu thầu theo giá. Đơn vị tham gia đấu thầu sẽ phải đặt cọc 10%. Giá tham chiếu để tính giá trị đặt cọc: 80,70 triệu đồng/lượng
Khối lượng tham chiếu để tính giá trị đặt cọc là khối lượng đặt thầu dự kiến của mỗi thành viên. Khối lượng đấu thầu tối thiểu một thành viên được phép đặt thầu: 14 lô (tương đương 1.400 lượng). Khối lượng đấu thầu tối đa một thành viên được phép đặt thầu: 20 lô (tương đương 2.000 lượng).
Bước giá dự thầu: 10.000 đồng/lượng. Bước khối lượng dự thầu: 1 lô (100 lượng).
Mỗi thành viên dự thầu chỉ được đăng ký một mức giá tối thiểu bằng hoặc cao hơn giá sàn do Ngân hàng Nhà nước công bố.
Tổng hợp
Vấn nạn vàng giả tại Trung Quốc 04:55 PM 03/05
TTCK phiên 3/5: Đóng cửa phiên cuối tuần trên mốc 1.220 điểm 04:40 PM 03/05
Tỷ giá VND/USD phiên 3/5: Giá bán tại NHTM giảm theo tỷ giá trung tâm, USD tự do tăng mạnh 02:35 PM 03/05
Vàng Nhẫn 9999 phiên 3/5: Vàng nhẫn neo đáy gần 1 tháng khi vàng miếng thiết lập đỉnh mới 01:35 PM 03/05
Bảng giá vàng sáng 23/4: Mất hơn triệu đồng trước giờ đấu thầu, SJC xuống đáy nửa tháng khi thế giới giảm sốc 10:05 AM 23/04
Nhận định chứng khoán phái sinh phiên 23/4: Giằng co 08:30 AM 23/04
Sếp Nvidia đến Việt Nam làm việc về bán dẫn, AI 08:00 AM 23/04
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 83,500 | 85,800 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,70540 | 25,78515 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,113 | 25,453 |
AUD | 16,290 | 16,983 |
CAD | 18,135 | 18,906 |
JPY | 161 | 170 |
EUR | 26,579 | 28,037 |
CHF | 27,243 | 28,401 |
GBP | 31,065 | 32,385 |
CNY | 3,439 | 3,585 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.480 | 25.980 |
Xăng RON 95-III | 24.950 | 25.440 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.210 | 21.630 |
DO 0,05S-II | 20.600 | 21.010 |
Dầu hỏa 2-K | 20.540 | 20.950 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.80 | -0.03% |
Natural Gas | 2.04 | +5.06% |
Gasoline | 2.60 | +0.74% |
Heating Oil | 2.44 | -0.36% |
Vàng Thế Giới | 2299.20 | -0.03% |
Giá Bạc | 26.58 | +0.72% |
Giá Đồng | 4.49 | -1.30% |
© 2024 - giavangsjc.org