Kịch bản tăng
Xu hướng tăng sẽ bắt đầu ngay khi thị trường vượt lên trên mức kháng cự $1928, sau đó sẽ di chuyển lên ngưỡng cản $1952.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm có thể được kỳ vọng sẽ tiếp tục, khi thị trường đang giao dịch dưới mức kháng cự $1928, tiếp theo là chạm đến mức hỗ trợ $1893.
Kịch bản tăng
Xu hướng tăng có thể được kỳ vọng sẽ tiếp tục khi thị trường đang giao dịch trên mức hỗ trợ $1920, sau đó sẽ đạt đến mức kháng cự $1966 và nếu nó tiếp tục tăng trên mức đó, chúng ta có thể kỳ vọng thị trường sẽ đạt đến ngưỡng cản $2033.
Kịch bản giảm
Xu hướng giảm sẽ bắt đầu ngay khi thị trường giảm xuống dưới mức hỗ trợ $1920, sau đó sẽ di chuyển xuống vùng hỗ trợ $1848.
Biểu đồ dự báo vàng tuần trước
Các điều kiện trong lĩnh vực tiền tệ và lãi suất thể hiện giá hợp lý ở mức $1800 – 1750.
giavangsjc.org
SJC đắt đỏ với giá 92,4 triệu đồng, giá tăng vèo vèo sau đấu thầu do vấn đề nguồn cung và tâm lý được giải tỏa 06:00 PM 10/05
Chính phủ yêu cầu NHNN xử lý ngay tình trạng chênh lệch cao giữa giá vàng trong nước và quốc tế 04:00 PM 10/05
Tỷ giá VND/USD phiên 10/5: Đồng loạt tăng giá 02:20 PM 10/05
Cơn sốt mua vàng ở cửa hàng tiện lợi của giới trẻ Hàn Quốc 01:50 PM 10/05
Sao giá xăng đột ngột giảm sốc xuống dưới 23.000 đồng/lít? 12:15 PM 10/05
Murenbeeld & Associates: Lãi suất thực âm sẽ sớm đẩy bạc lên mức cao nhất mọi thời đại 10:33 AM 13/10
Vốn hóa TTCK Trung Quốc chính thức cán mốc 10 nghìn tỷ USD lần đầu tiên kể từ năm 2015 10:08 AM 13/10
PTKT vàng sáng 13/10: (XAU/USD) giảm, tạo thành một lá cờ tăng giá trên biểu đồ hàng giờ 09:33 AM 13/10
Livestream Thị trường vàng (Thử nghiệm) ngày 13/10/2020 09:13 AM 13/10
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 90,1002,900 | 92,4002,900 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,67020 | 25,75020 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,1546 | 25,4846 |
AUD | 16,392110 | 17,088114 |
CAD | 18,13082 | 18,90185 |
JPY | 1590 | 1680 |
EUR | 26,740125 | 28,206132 |
CHF | 27,37794 | 28,54198 |
GBP | 31,079133 | 32,400139 |
CNY | 3,4503 | 3,5973 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 24.070 | 24.550 |
Xăng RON 95-III | 23.540 | 24.010 |
Xăng E5 RON 92-II | 22.620 | 23.070 |
DO 0,001S-V | 20.450 | 20.850 |
DO 0,05S-II | 19.840 | 20.230 |
Dầu hỏa 2-K | 19.700 | 20.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 78.95 | +0.24% |
Natural Gas | 2.30 | +4.95% |
Gasoline | 2.54 | +0.39% |
Heating Oil | 2.48 | - |
Vàng Thế Giới | 2332.10 | +0.79% |
Giá Bạc | 28.13 | +2.74% |
Giá Đồng | 4.61 | +0.99% |
© 2024 - giavangsjc.org