Trên sàn giao dịch Chicago giá ngô giao sau giảm 0,2% xuống mức 5,20-1/4 USD/bushel, phiên đóng cửa trước đó giá ngô đã giảm 1% chạm mức thấp nhất ngày 14/9 là 5,15-1 USD/4/bushel.
Các nhà phân tích cho biết hợp đồng ngô kỳ hạn của Hội đồng Thương mại Chicago đã giảm bớt vào thứ Hai do nguồn cung tăng từ vụ thu hoạch vùng Trung Tây của Hoa Kỳ đang tăng tốc và do áp lực lan tỏa từ thị trường chứng khoán và dầu thô sụt giảm. Chứng khoán thế giới giảm điểm vào thứ Hai và đồng đô la vững chắc do những rắc rối tại tập đoàn bất động sản China Evergrande làm dấy lên lo ngại về rủi ro lan tỏa đối với nền kinh tế.
Bộ Nông nghiệp Mỹ (USDA) cho biết thu hoạch ngô đã hoàn thành 10%, tăng với 4% so với tuần trước và cao hơn mức trung bình 5 năm là 9% tính đến thời điểm này trong năm.
USDA đánh giá 59% sản lượng ngô của Mỹ ở tình trạng tốt đến xuất sắc, tăng 1% so với tuần trước và xếp hạng đậu tương được cải thiện 1% lên 58% từ tốt đến xuất sắc.
Giavang.net
Nhận định TTCK phiên 26/4: Khả năng tiếp tục biến động trong vùng giá 1.200-1.225 điểm 08:30 AM 26/04
Giá vàng miếng SJC xoay như chong chóng 08:20 AM 26/04
Người dân rút bớt tiền khỏi hệ thống ngân hàng 08:20 AM 26/04
Giá khí đốt tăng phi mã, Chính phủ Anh họp khẩn 03:22 PM 21/09
Vàng tăng ‘phi mã’ 550.000 đồng/lượng 11:12 AM 21/09
Giáo sư Barry Eichengreen từ Đại học Berkeley: 2% danh mục là vàng sẽ cứu nguy cho bạn những lúc biến động 10:47 AM 21/09
Tỷ giá VND/USD 21/9: TT tự do ‘lao dốc không phanh’ 10:22 AM 21/09
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Giá vàng SJC | 82,600600 | 84,800500 |
Giá USD chợ đen |
||
---|---|---|
Mua vào | Bán Ra | |
USD tự do | 25,620100 | 25,700 |
Tỷ giá |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD | 25,11819 | 25,45819 |
AUD | 16,11220 | 16,79721 |
CAD | 18,0906 | 18,8596 |
JPY | 1580 | 1670 |
EUR | 26,49614 | 27,94914 |
CHF | 27,0727 | 28,2237 |
GBP | 30,88157 | 32,19359 |
CNY | 3,4301 | 3,5761 |
Sản phẩm | Vùng 1 | Vùng 2 |
---|---|---|
Xăng RON 95-V | 25.440 | 25.940 |
Xăng RON 95-III | 24.910 | 25.400 |
Xăng E5 RON 92-II | 23.910 | 24.380 |
DO 0,001S-V | 21.320 | 21.740 |
DO 0,05S-II | 20.710 | 21.120 |
Dầu hỏa 2-K | 20.680 | 21.090 |
Đơn vị: đồng / lít |
Giá Nguyên Liệu | ||
---|---|---|
Crude Oil | 84.36 | -0.15% |
Natural Gas | 1.65 | -9.62% |
Gasoline | 2.73 | +0.33% |
Heating Oil | 2.55 | -1.15% |
Vàng Thế Giới | 2324.50 | -0.14% |
Giá Bạc | 27.32 | -0.03% |
Giá Đồng | 4.47 | -0.53% |
© 2024 - giavangsjc.org