Giá tăng mạnh, Việt Nam chi hơn 1,9 tỷ USD nhập khẩu ngô 17:12 20/09/2021

Giá tăng mạnh, Việt Nam chi hơn 1,9 tỷ USD nhập khẩu ngô

Nhập khẩu ngô các loại trong 8 tháng đầu năm đạt 6,9 triệu tấn, trị giá trên 1,91 tỷ USD. 8 tháng đầu năm, mỗi tấn ngô có giá bình quân 278,9 USD, tăng 36% so với cùng kỳ năm ngoái.

Theo thống kê sơ bộ của Tổng cục Hải quan, nhập khẩu ngô các loại trong 8 tháng đầu năm đạt 6,9 triệu tấn, trị giá trên 1,91 tỷ USD, giảm 2,8% về khối lượng nhưng tăng 32,2% về kim ngạch. Tính ra, 8 tháng đầu năm, mỗi tấn ngô có giá bình quân 278,9 USD, tăng 36% so với cùng kỳ năm ngoái.

Ngô nhập khẩu về Việt Nam chủ yếu từ 3 thị trường Argentina, Brazil và Ấn Độ. Trong đó, Argentina là thị trường lớn nhất cung cấp ngô cho Việt Nam với 3,3 triệu tấn, tương đương 986,8 triệu USD, giá 298,7 USD/tấn. Giá nhập khẩu tăng 47,2% so với cùng kỳ năm ngoái.

Thị trường lớn thứ 2 là Brazil, đạt 1,4 triệu tấn, tương đương 300,6 triệu USD. Giá nhập khẩu ở mức 220,6 USD/tấn, tăng 11,8% so với cùng kỳ 2020.

Ngô nhập khẩu từ Ấn Độ 8 tháng qua tăng 56,2% về lượng và 49,3% về kim ngạch so với cùng kỳ năm ngoái, đạt 1,1 triệu tấn, tương đương 305,9 triệu USD. Giá nhập khẩu từ Ấn Độ là 280,6 USD/tấn.

Tổng lượng nhập khẩu ngô cả năm 2020 đạt gần 12,1 triệu tấn, tương đương 2,39 tỷ USD. Giá nhập khẩu ngô năm 2020 bình quân đạt 198 USD/ tấn, giảm 2,1% so với 2019.

Theo Bộ Tài chính, từ tháng 10/2020 đến nay, giá các loại nguyên liệu chính như ngô, lúa mỳ liên tục tăng cao, kéo theo giá thức ăn đi lên.

Tổ chức Lương thực Thế giới đánh giá, dù ngô là cây lương thực phổ biến tại Việt Nam, được trồng tại 8 vùng sinh thái nông nghiệp trên cả nước nhưng năng suất và sản lượng vẫn thuộc loại thấp so với các nước khác trong khu vực và trên thế giới. Do đó, hàng năm Việt Nam vẫn phải nhập khẩu số lượng lớn mặt hàng này.

Theo NDH

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,3001,300 89,800800

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,75080 25,82070

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,152 25,482
  AUD 16,44356 17,12845
  CAD 18,17831 18,93618
  JPY 1580 1670
  EUR 26,83080 28,27862
  CHF 27,37059 28,51139
  GBP 31,23189 32,53267
  CNY 3,4481 3,5922
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.79 +0.65%
Natural Gas 2.38 +5.42%
Gasoline 2.50 -1.68%
Heating Oil 2.44 -
Vàng Thế Giới 2336.10 -1.34%
Giá Bạc 28.22 -0.19%
Giá Đồng 4.80 +2.31%


© 2024 - giavangsjc.org