Giá vàng hôm nay 23.1.2023: SJC giảm nhẹ, vàng nữ trang tăng 09:54 23/01/2023

Giá vàng hôm nay 23.1.2023: SJC giảm nhẹ, vàng nữ trang tăng

Thị trường vàng bước qua ngày mùng 2 Tết Nguyên đán Quý Mão khi mãi lực thị trường chưa tăng nhiều, tuy nhiên giá vàng nữ trang hàm lượng vàng dưới 4 số 9 đã tăng nhanh.

Sáng 23.1 (mùng 2 tết), giá vàng điều chỉnh giảm nhẹ 100.000 đồng mỗi lượng. Công ty vàng bạc đá quý Mi Hồng mua vào với giá 67,2 triệu đồng/lượng, bán ra 68 triệu đồng. Giá vàng 4 số 9 cũng xuống tương tự, mua vào còn 55,1 triệu đồng/lượng, bán ra 55,8 triệu đồng. Trong khi đó, vàng hàm lượng 750 (tức vàng 18k) lại tăng giá 300.000 đồng, mua vào lên 39 triệu đồng/lượng và bán ra 41 triệu đồng; vàng hàm lượng 610 (hay còn gọi là vàng tây) cũng tăng 300.000 đồng, lên 33,2 triệu đồng/lượng ở chiều mua vào và bán ra 34,9 triệu đồng.

Giá kim loại quý trên thị trường quốc tế tăng 6 USD/ounce, lên 1.932 USD/ounce. Các nhà đầu tư trông chờ vào việc tăng lãi suất của Cục Dự trữ liên bang Mỹ (Fed) vào cuối tháng này. Việc Fed tăng lãi suất chậm hơn sẽ là yếu tố khiến vàng tăng giá. Thêm vào đó, sự kỳ vọng thị trường vàng Trung Quốc sẽ tăng trong dịp Tết Nguyên đán.

Theo Hiệp hội Vàng Trung Quốc (CGA), tổng tiêu thụ vàng đạt 1.001,74 tấn trong năm ngoái, giảm 10,63%. Nhu cầu vàng thỏi giảm 17,23% trong năm 2022, nhu cầu trang sức giảm 8% xuống 654,32 tấn. Hoạt động mua bán vàng tại Trung Quốc năm 2022 bị gián đoạn do đại dịch Covid-19 gây ra. Giá vàng đã tăng 10% trong năm ngoái. Dù vậy, thị trường kỳ vọng kỳ nghỉ Tết Nguyên đán Quý Mão sẽ kích hoạt nhu cầu vàng trở lại và phục hồi trong năm 2023 của thị trường đứng nhất nhì thế giới này.

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,700 90,400

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,640110 25,73090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,220 25,450
  AUD 16,543 17,246
  CAD 18,213 18,987
  JPY 158 168
  EUR 26,943 28,420
  CHF 27,338 28,500
  GBP 31,407 32,742
  CNY 3,453 3,600
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 79.17 +0.48%
Natural Gas 2.63 +4.99%
Gasoline 2.57 +1.41%
Heating Oil 2.49 +1.71%
Vàng Thế Giới 2412.20 +1.33%
Giá Bạc 31.05 +4.45%
Giá Đồng 5.06 +3.26%


© 2024 - giavangsjc.org