Nhẫn 9999 phiên 4/5: Phiên cuối tuần ảm đạm, vàng nhẫn neo tại vùng giá thấp nhất gần 30 ngày 14:50 04/05/2024

Nhẫn 9999 phiên 4/5: Phiên cuối tuần ảm đạm, vàng nhẫn neo tại vùng giá thấp nhất gần 30 ngày

Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn trong nước phiên cuối tuần đi ngang hoặc tăng/giảm khoảng 60.000-300.000 đồng/lượng.
  • Giao dịch không quá 75,3 triệu đồng, vàng nhẫn đang đứng tịa vùng giá thấp nhất kể từ ngày 7/4/2024.
  • Vàng nhẫn hiện đắt hơn giá thế giới 2,9 triệu đồng và rẻ hơn vàng miếng hơn 11 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 14h, ngày 4/5, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 73,10 – 74,80 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên 3/5.

Nhẫn tròn trơn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,62 – 75,22 triệu đồng/lượng, giảm 60.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 75,30 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

DOJI – nhẫn Hưng Thịnh Vượng 9999, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,70 – 75,30 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 300.000 đồng, bán ra giảm 200.000 đồng mỗi lượng so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,05 – 74,55 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên chiều qua.

Đồng vàng Hanagold 24K hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,75 – 74,75 triệu đồng/lượng, với chênh lệch mua – bán lên tới 2 triệu đồng.

Cùng thời điểm trên, vàng miếng của SJC niêm yết giá bán tại mốc kỷ lục 85,9 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC 11,1 triệu đồng, tăng 100.000 đồng so với phiên hôm qua.

Giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.302 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.790 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 72,38 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,9 triệu đồng.

giavangsjc.net

Tin Mới

Tin Cũ Hơn

Mua vào Bán ra
Giá vàng SJC 87,700200 90,400400

Giá USD chợ đen

Mua vào Bán Ra
USD tự do 25,640110 25,73090

Tỷ giá

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra
  USD 25,220 25,450
  AUD 16,543 17,246
  CAD 18,213 18,987
  JPY 158 168
  EUR 26,943 28,420
  CHF 27,338 28,500
  GBP 31,407 32,742
  CNY 3,453 3,600
-->

Giá bán lẻ xăng dầu Petrolimex

Sản phẩmVùng 1Vùng 2
Xăng RON 95-V24.07024.550
Xăng RON 95-III23.54024.010
Xăng E5 RON 92-II22.62023.070
DO 0,001S-V20.45020.850
DO 0,05S-II19.84020.230
Dầu hỏa 2-K19.70020.090
Đơn vị: đồng / lít
Giá Nguyên Liệu
Crude Oil 78.79 +0.38%
Natural Gas 2.49 +3.17%
Gasoline 2.54 +1.62%
Heating Oil 2.44 +0.84%
Vàng Thế Giới 2380.00 -0.37%
Giá Bạc 29.67 +0.51%
Giá Đồng 4.89 -1.26%


© 2024 - giavangsjc.org